Điểm chuẩn trường Đại học Kiên Giang
Điểm chuẩn Đại học năm 2015
Điểm chuẩn trường Đại học Kiên Giang
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Kiên Giang. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Hệ Đại học
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Xét học bạ |
---|---|---|---|---|
52140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01 | 15 | 18 |
52220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 15 | 18 |
52340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | 18 |
52420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00 | 15 | 18 |
52480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 15 | 18 |
52510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 15 | 18 |
52510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00 | 15 | 18 |
52540102 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00 | 15 | 18 |
52620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00 | 15 | 18 |
Hệ Cao đẳng
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3