Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 2015
Điểm chuẩn Đại học năm 2015
Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Hệ Đại học
(*) Lưu ý: Vẽ mỹ thuật nhân 2, vẽ mỹ thuật khi chưa nhân hệ số ≥ 4.5
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
D210403 | Thiết kế đồ họa (*) | 19 |
D210405 | Thiết kế nội thất (*) | 18 |
D220201 | Ngôn ngữ Anh | 20 |
D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
D340301 | Kế toán | 15 |
D340201 | Tài chính - Ngân hàng | 15 |
D340101 | Quản trị kinh doanh | 15 |
D580102 | Kiến trúc (*) | 19 |
D580105 | Quy hoạch Vùng và đô thị (*) | 18 |
D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) | 15 |
D580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng Cầu - Đường) | 15 |
D580208 | Kỹ thuật xây dựng | 15 |
D580302 | Quản lý Xây dựng | 15 |
Hệ Cao đẳng
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
C340301 | Kế toán | 12 |
C340201 | Tài chính - Ngân hàng | 12 |
C340101 | Quản trị kinh doanh | 12 |
C510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp và Xây dựng Cầu - Đường) | 12 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3