Điểm chuẩn trường Đại học Mở tp. Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn Đại học năm 2015
Điểm chuẩn trường Đại học Mở tp. Hồ Chí Minh
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Mở tp. Hồ Chí Minh. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
D480101 | Khoa học máy tính | 20 (Toán nhân 2) |
D340405 | Hệ thống thông tin quản lí | 15 |
D510102 | Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng | 23.25 (Toán nhân 2) |
D580302 | Quản lí xây dựng | 22.25 (Toán nhân 2) |
D420201 | Công nghệ Sinh học | 16 |
D340101 | Quản trị kinh doanh | 19.5 |
D340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18 |
D340301 | Kế toán | 18 |
D310101 | Kinh tế | 18 |
D380107 | Luật kinh tế | 20.5 |
D380101 | Luật | 19 |
D220214 | Đông Nam Á học | 16 |
D310301 | Xã hội học | 16 |
D760101 | Công tác xã hội | 15 |
D220201 | Ngôn ngữ Anh | 24 (Ngoại ngữ nhân 2) |
D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 20 (Ngoại ngữ nhân 2) |
D220209 | Ngôn ngữ Nhật | 22 (Ngoại ngữ nhân 2) |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3