Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên
Điểm chuẩn Đại học năm 2015
Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Xét học bạ |
---|---|---|---|
D440301 | Khoa học môi trường | 15 | 36 |
D904429 | Khoa học và Quản lí môi trường (chương trình tiên tiến) | 15 | 36 |
D420201 | Công nghệ sinh học | 15 | 36 |
D620116 | Phát triển nông thôn | 15 | 36 |
D620115 | Kinh tế nông nghiệp | 15 | 36 |
D540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 36 |
D905419 | Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến) | 15 | 36 |
D620211 | Quản lí tài nguyên rừng | 15 | 36 |
D620105 | Chăn nuôi | 15 | 36 |
D640101 | Thú y | 15 | 36 |
D620201 | Lâm nghiệp | 15 | 36 |
D620110 | Khoa học cây trồng | 15 | 36 |
D620102 | Khuyến nông | 15 | 36 |
D620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 15 | 36 |
D620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 15 | 36 |
D540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 15 | 36 |
D850103 | Quản lí đất đai | 15 | 36 |
D850101 | Quản lí tài nguyên và môi trường | 15 | 36 |
D850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 15 | 36 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3