Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế
Điểm chuẩn Đại học năm 2015
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
D140201 | Giáo dục Mầm non | 17.25 |
D140202 | Giáo dục Tiểu học | 20.25 |
D140205 | Giáo dục chính trị | 15 |
D140209 | Sư phạm Toán học | 26 |
D140210 | Sư phạm Tin học | 18 |
D140211 | Sư phạm Vật lý | 18 |
D140212 | Sư phạm Hóa học | 24 |
D140213 | Sư phạm Sinh học | 18 |
D140214 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 15 |
D140217 | Sư phạm Ngữ văn | 21 |
D140218 | Sư phạm Lịch sử | 18 |
D140219 | Sư phạm Địa lý | 15 |
D310403 | Tâm lý học giáo dục | 15 |
T140211 | Vật lý | 18 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3