Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
Điểm chuẩn Đại học năm 2015
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Hệ Đại học
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Dựa theo Kì thi ĐGNL |
---|---|---|---|
D340301 | Kế toán | 17 | 80 |
D340101 | Quản trị kinh doanh | 17 | 80 |
D480101 | Khoa học máy tính | 17 | 80 |
D480201 | Công nghệ thông tin | 17 | 80 |
D510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | 17 | 80 |
D510303 | Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | 17 | 80 |
D510202 | Công nghệ chế tạo máy | 17 | 80 |
D510201 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ hàn) 17 | 80 | |
D510205 | Công nghệ kĩ thuật ôtô | 17 | 80 |
(ĐGNL: Đánh giá năng lực)
Hệ Cao đẳng
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Xét học bạ |
---|---|---|---|
C220201 | Tiếng Anh | 10 | 11 |
C340301 | Kế toán | 10 | 11 |
C340101 | Quản trị kinh doanh | 10 | 11 |
C480201 | Công nghệ thông tin | 10 | 11 |
C510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | 10 | 11 |
C510202 | Công nghệ chế tạo máy | 10 | 11 |
C510201 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ hàn) | 10 | 11 |
C510205 | Công nghệ kĩ thuật ô tô | 10 | 11 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3