Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một 2015
Điểm chuẩn Đại học năm 2015
Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Thủ Dầu Một. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Hệ Đại học
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
D140101 | Giáo dục học | 16.5 |
D140201 | Giáo dục Mầm non | 16 |
D140202 | Giáo dục Tiểu học | 21 |
D140217 | Sư phạm Ngữ văn | 18.5 |
D140218 | Sư phạm Lịch sử | 17.5 |
D220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 |
D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15.5 |
D380101 | Luật | 19 |
D340301 | Kế toán | 17.25 |
D340101 | Quản trị Kinh doanh | 17.25 |
D340201 | Tài chính - Ngân hàng | 15.5 |
D440301 | Khoa học Môi trường | 15 |
D480103 | Kỹ thuật Phần mềm | 15 |
D480104 | Hệ thống Thông tin | 15 |
D440112 | Hóa học | 15.5 |
D580208 | Kỹ thuật Xây dựng | 15.5 |
D580102 | Kiến trúc | 15 |
D580105 | Quy hoạch Vùng và Đô thị | 15 |
D520201 | Kỹ thuật Điện - Điện tử | 16.5 |
D510601 | Quản lý Công nghiệp | 16 |
D760101 | Công tác Xã hội | 16 |
D850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 16 |
Hệ Cao đẳng
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
C140201 | Giáo dục Mầm non | 12 |
C140209 | Sư phạm Toán học | 20 |
C140211 | Sư phạm Vật lý | 18.5 |
C140213 | Sư phạm Sinh học | 14 |
C140219 | Sư phạm Địa lý | 15.5 |
C510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 13.5 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3