Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng



Điểm chuẩn Đại học năm 2015

Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng

Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Tôn Đức Thắng. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.

Quảng cáo

Chương trình đào tạo trình độ đại học hệ đại trà

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
D850201 Bảo hộ lao động A00; B00; C02 17
D760101 Công tác xã hội C00; C01; D01 17.75
D760101 Công tác xã hội A01 18
D720401 Dược học B00 23.5
D720401 Dược học A00 23
D580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 17
D580201 Kỹ thuật công trình xây dựng C01 20
D580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A01 19
D580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A00 19.5
D580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 17.5
D580102 Kiến trúc V00; V01 20
D520301 Kỹ thuật hóa học C02 20
D520301 Kỹ thuật hóa học B00 19.75
D520301 Kỹ thuật hóa học A00 20
D520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa C01 19.5
D520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01 19
D520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00 20
D520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A00; A01; C01 18
D520201 Kỹ thuật điện, điện tử C01 19.5
D520201 Kỹ thuật điện, điện tử A01 19
D520201 Kỹ thuật điện, điện tử A00 20
D510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường C02 18
D510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00 17.5
D480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01 ---
D480102 Truyền thông và mạng máy tính A00; A01; C01 ---
D480101 Khoa học máy tính C01 20
D480101 Khoa học máy tính A01 18.75
D480101 Khoa học máy tính A00 19.75
D460201 Thống kê A00; A01; C01 17
D460112 Toán ứng dụng A00; A01; C01 17
D440301 Khoa học môi trường A00; B00; C02 18
D420201 Công nghệ sinh học D08 21
D420201 Công nghệ sinh học B00 20.5
D420201 Công nghệ sinh học A00 21.25
D380101 Luật D01 19
D380101 Luật C00 22
D380101 Luật A01 19.25
D380101 Luật A00 20.5
D340408 Quan hệ lao động A00; A01; C01; D01 17
D340301 Kế toán A00; C01 20.5
D340301 Kế toán A01; D01 19.75
D340201 Tài chính – Ngân hàng A00; C01 20.5
D340201 Tài chính – Ngân hàng A01; D01 19.5
D340120 Kinh doanh quốc tế A00; C01 21.5
D340120 Kinh doanh quốc tế A00 21.75
D340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01 20.75
D340101D Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) A00; C01 21
D340101D Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) A01; D01 20
D340101 Quản trị kinh doanh C01 21.5
D340101 Quản trị kinh doanh A00 21.25
D340101 Quản trị kinh doanh A01; D01 20.5
D310301 Xã hội học C00; C01 18.25
D310301 Xã hội học A01; D01 17.5
D220343 Quản lý thể dục thể thao A01; D01; T00; T01 17
D220204D Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung - Anh) D01; D04; D11; D55 18.5
D220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 18.5
D220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11 20.5
D220113D Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) C00; C01 19.5
D220113D Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) A01; D01 19
D220113 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) C00; C01 19.5
D220113 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) A01; D01 19
D210405 Thiết kế nội thất H00; H01; H02 18.25
D210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02 17.5
D210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02 18.25
D210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02 17.5

Chương trình đào tạo trình độ đại học Chất lượng cao

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
F52580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; C01 17
F52520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 17
F52520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A00; A01; C01 17
F52520201 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01 17
F52480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01 ---
F52480101 Khoa học máy tính A00; A01; C01 17.5
F52440301 Khoa học môi trường B00; C02 16.5
F52440301 Khoa học môi trường A00 16
F52420201 Công nghệ sinh học D08 18
F52420201 Công nghệ sinh học A00; B00 17
F52380101 Luật C01 19
F52380101 Luật A00; A01; D01 17.5
F52340301 Kế toán A00; C01 18.25
F52340301 Kế toán A01; D01 18
F52340201 Tài chính - Ngân hàng A00; C01 18.5
F52340201 Tài chính - Ngân hàng A01; D01 18.25
F52340120 Kinh doanh quốc tế A00; C01 19.5
F52340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01 19
F52340101D Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) A00; A01; C01; D01 19
F52340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing) A00; A01; C01; D01 19
F52220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11 18.5
F52220113D Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) A01; C00; C01; D01 16

Chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
B52480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01 ---
B52420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08 ---
B52380101 Luật A00; A01; C01; D01 ---
B52340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 ---
B52340101D Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) A00; A01; C01; D01 ---
B52220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11 ---

Chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở Cà Mau

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
M52520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 ---
M52520201 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01 ---
M52480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01 ---
M52440301 Khoa học môi trường A00; B00; C02 ---
M52340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 ---

Chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
N52380101 Luật A00; C01 16
N52380101 Luật A01; D01 15
N52340301 Kế toán A00; C01 15
N52340301 Kế toán A01; D01 16
N52340101D Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) A00; A01; C01; D01 15
N52340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing) A00; C01 16
N52340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing) A01; D01 15
N52220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11 16
Quảng cáo

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-o-tp-ho-chi-minh.jsp


Tài liệu giáo viên