Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng miền Trung
Điểm chuẩn Đại học năm 2015
Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng miền Trung
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Xây dựng miền Trung. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Hệ Đại học
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
D580102 | Kiến trúc | V00, V01 | 17 |
D580211 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành: Cấp thoát nước) A00, A01, C01, D01 | 15 | |
D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A00, A01, C01, D01 | 15 | |
D580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | A00, A01, C01, D01 | 15 |
D580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 15 |
D580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 15 |
D520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, C01, D01 | 15 |
Hệ Cao đẳng
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
C340301 | Kế toán | A00, A01, C01, D01 | Tốt nghiệp THPT |
C340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C01, D01 | Tốt nghiệp THPT |
C480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D01 | Tốt nghiệp THPT |
C510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A00, A01, C01, D01 | Tốt nghiệp THPT |
C510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | A00, A01, C01, D01 | Tốt nghiệp THPT |
C510405 | Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước (Chuyên ngành Cấp thoát nước) | A00, A01, C01, D01 | Tốt nghiệp THPT |
C580302 | Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế xây dựng) | A00, A01, C01, D01 | Tốt nghiệp THPT |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3