Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
Điểm chuẩn Đại học năm 2016
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Công nghệ Sài Gòn. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Hệ Đại học
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn THPT Quốc gia | Xét học bạ |
---|---|---|---|
D510203 | Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử | 15 | 18 |
D510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | 15 | 18 |
D510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | 15 | 18 |
D480201 | Công nghệ thông tin | 15 | 18 |
D540102 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 18 |
D340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | 18 |
D580201 | Kĩ thuật công trình xây dựng | 15 | 18 |
D210402 | Thiết kế công nghiệp | 15 | 18 |
Hệ Cao đẳng
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn THPT Quốc gia | Xét học bạ |
---|---|---|---|
C510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 10 | 16.5 |
C510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 10 | 16.5 |
C510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 10 | 16.5 |
C480201 | Công nghệ thông tin | 10 | 16.5 |
C540102 | Công nghệ thực phẩm | 10 | 16.5 |
C340101 | Quản trị kinh doanh | 10 | 16.5 |
C510102 | Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng | 10 | 16.5 |
C210402 | Thiết kế công nghiệp | 10 | 16.5 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3