Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên
Điểm chuẩn Đại học năm 2016
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Xét học bạ lớp 12 |
---|---|---|---|
D210403 | Thiết kế đồ họa | 15 | 36 |
D340199 | Thương mại điện tử | 15 | 36 |
D340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 15 | 36 |
D340406 | Quản trị văn phòng | 15 | 36 |
D320104 | Truyền thông đa phương tiện | 15 | 36 |
D320106 | Công nghệ Truyền thông | 15 | 36 |
D480201 | Công nghệ thông tin | 15 | 36 |
D480101 | Khoa học máy tính | 15 | 36 |
D480102 | Truyền thông và mạng máy tính | 15 | 36 |
D480103 | Kỹ thuật phần mềm | 15 | 36 |
D480104 | Hệ thống thông tin | 15 | 36 |
D480299 | An toàn thông tin | 15 | 36 |
D510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 36 |
D510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 15 | 36 |
D510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 36 |
D510304 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 15 | 36 |
D520212 | Kỹ thuật Y sinh | 15 | 36 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3