Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị
Điểm chuẩn Đại học năm 2016
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn thi THPT Quốc gia | Xét học bạ THPT |
---|---|---|---|---|
52340101 | Quản trị kinh doanh | A; A1; D | 15 điểm | 18 điểm |
52340201 | Tài chính ngân hàng | A; A1; D | 15 điểm | 18 điểm |
52340301 | Kế toán | A; A1; D | 15 điểm | 18 điểm |
52310205 | Quản lý nhà nước | A; A1; D | 15 điểm | 18 điểm |
52380107 | Luật kinh tế | A; A1; D;C | 15 điểm | 18 điểm |
52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A; A1; D;C | 15 điểm | 18 điểm |
52480103 | Kỹ thuật phần mềm | A; A1; D | 15 điểm | 18 điểm |
51480201 | Công nghệ thông tin | A; A1; D | 15 điểm | 18 điểm |
52220201 | Ngôn ngữ Anh | A; A1; D;C | 15 điểm | 18 điểm |
52220202 | Ngôn ngữ Nga | A; A1; D;C | 15 điểm | 18 điểm |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3