Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
Điểm chuẩn Đại học năm 2016
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Công nghiệp Việt Trì. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Hệ Đại học
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Xét học bạ |
---|---|---|---|
D220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 18 |
D340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | 18 |
D340301 | Kế toán | 15 | 18 |
D480201 | Công nghệ thông tin | 15 | 18 |
D420201 | Công nghệ sinh học | 15 | 18 |
D440112 | Hóa học | 15 | 18 |
D510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | 15 | 18 |
D510401 | Công nghệ kĩ thuật hóa học | 15 | 18 |
D510303 | Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 18 |
D510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | 15 | 18 |
D510201 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí | 15 | 18 |
Hệ Cao đẳng
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
C340301 | Kế toán | Tốt nghiệp THPT |
C480201 | Công nghệ thông tin | Tốt nghiệp THPT |
C510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | Tốt nghiệp THPT |
C510401 | Công nghệ kĩ thuật hóa học | Tốt nghiệp THPT |
C510201 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí | Tốt nghiệp THPT |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3