Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Vinh
Điểm chuẩn Đại học năm 2016
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Vinh
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Công nghiệp Vinh. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; D15 | 15 |
D340107 | Quản trị khách sạn | A00; C00; D01; D15 | 15 |
D340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15 |
D480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 |
D510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D01; D07 | 15 |
D510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 |
D510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 15 |
D510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; A02; B00 | 15 |
D510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 |
D540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; A02; B00 | 15 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3