Điểm chuẩn trường Đại học Đại Nam
Điểm chuẩn Đại học năm 2016
Điểm chuẩn trường Đại học Đại Nam
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Đại Nam. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
D480201 | Công nghệ Thông tin | 15 | |
D580201 | Kĩ thuật công trình xây dựng | 15 | |
D580102 | Kiến trúc | 15 | |
D520301 | Kĩ thuật hóa học | 15 | |
D340201 | Tài chính - Ngân hàng | 15 | |
D340101 | Quản trị Kinh doanh | 15 | |
D340301 | Kế toán | 15 | |
D720401 | Dược học | 15 | |
D360708 | Quan hệ công chúng | 15 | |
D380107 | Luật kinh tế | 15 | |
D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | |
D220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3