Điểm chuẩn trường Đại học Đông Á
Điểm chuẩn Đại học năm 2016
Điểm chuẩn trường Đại học Đông Á
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Đông Á. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Hệ Đại học
1. Điểm chuẩn theo kết quả kì thi THPT quốc gia
Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 |
Kế toán | 15 |
Quản trị nhân lực | 15 |
Quản trị văn phòng | 15 |
Luật kinh tế | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15 |
Kiến trúc | 15 |
Điều dưỡng | 15 |
* Riêng ngành Kiến trúc, điểm trúng tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia gồm điểm tổ hợp môn (trong đó điểm môn Vẽ hệ số 2) và điểm ưu tiên từ 18 điểm trở lên.
2. Xét theo học bạ THPT
Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 là 6.0 điểm
Hệ Cao đẳng
- Tốt nghiệp THPT;
Dành cho tất cả các ngành: Luật Kinh tế, Điều dưỡng, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Công nghệ kỹ thuật Điện-Điện tử, Công nghệ thông tin, Công nghệ thực phẩm, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Quản trị Văn phòng, Quản trị kinh doanh khách sạn-nhà hàng, Việt Nam học, Quản trị Nhân lực, Ngôn ngữ Anh.
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3