Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 ở phía Nam
Điểm chuẩn Đại học năm 2016
Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 ở phía Nam
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 ở phía Nam. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
D340101 | Quản trị kinh doanh | 19.5 |
D840104 | Kinh tế vận tải | 19.25 |
D840101 | Khai thác vận tải (Chương trình chất lượng cao Quy hoạch Quản lý GTVT Đô thị Việt - Pháp) | 17.25 |
D580301 | Kinh tế xây dựng | 19.5 |
D840101 | Khai thác vận tải | 19 |
D580208 | Kỹ thuật xây dựng | 19.75 |
D580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu Đường bộ Việt - Anh) | 16.25 |
D520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 20.5 |
D520320 | Kỹ thuật môi trường | 18.5 |
D580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 |
D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 19.5 |
D520201 | Kỹ thuật điện - điện tử | 20.5 |
D520103 | Kỹ thuật cơ khí | 20.75 |
D340301 | Kế toán | 19.5 |
D480201 | Công nghệ thông tin | 20.25 |
D310101 | Kinh tế | 18.75 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3