Điểm chuẩn trường Đại học Hòa Bình
Điểm chuẩn Đại học năm 2016
Điểm chuẩn trường Đại học Hòa Bình
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Hòa Bình. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|
Phục hồi chức năng | A00; B00; D90 | 15 |
Điều dưỡng | A00; B00; D90 | 15 |
Dược học | A00; B00; D90 | 15 |
Xét nghiệm y học | A00; B00; D90 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D90 | 15 |
Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D90 | 15 |
Kiến trúc | V00; V01 | 15 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; D01; D90 | 15 |
Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D90 | 15 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 15 |
Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D90 | 15 |
Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 15 |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 15 |
Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D78 | 15 |
Quan hệ quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 15 |
Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 15 |
Hàn Quốc học | A01; C00; D01; D78 | 15 |
Nhật Bản học | A01; C00; D01; D06 | 15 |
Trung Quốc học | A01; C00; D01; D04 | 15 |
Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D03; D96 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D90; D96 | 15 |
Việt Nam học | A01; C00; D01; D78 | 15 |
Thiết kế thời trang | H00; H01; V00; V01 | 15 |
Thiết kế đồ họa | H00; H01; V00; V01 | 15 |
Thiết kế công nghiệp | H00; H01; V00; V01 | 15 |
Công nghệ điện ảnh - truyền hình | H00; H01; V00; V01 | 15 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3