Điểm chuẩn trường Đại học Hùng Vương
Điểm chuẩn Đại học năm 2016
Điểm chuẩn trường Đại học Hùng Vương
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Hùng Vương. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Đào tạo Đại học
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
D140209 | Sư phạm Toán | 15 |
D140217 | Sư phạm Ngữ văn | 15 |
D140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 20 |
D140202 | Giáo dục Tiểu học | 16 |
D140211 | Sư phạm Vật lí | 15 |
D140212 | Sư phạm Hóa học | 15 |
D140213 | Sư phạm Sinh học | 15 |
D140219 | Sư phạm Địa lí | 15 |
D140218 | Sư phạm Lịch sử | 15 |
D140201 | Giáo dục Mầm non | 26 |
D140206 | Giáo dục Thể chất | 24 |
D140221 | Sư phạm Âm nhạc | 24 |
D140222 | Sư phạm Mỹ Thuật | 24 |
D220113 | Việt Nam học | 15 |
D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
D220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
D220341 | Hướng dẫn viên du lịch | 15 |
D340301 | Kế toán | 15 |
D340101 | Quản trị kinh doanh | 15 |
D340201 | Tài chính – Ngân hàng | 15 |
D310101 | Kinh tế (kinh tế đầu tư) | 15 |
D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
D480201 | Công nghệ Thông tin | 15 |
D510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 15 |
D510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 15 |
D620115 | Kinh tế Nông nghiệp | 15 |
D620110 | Khoa học Cây trồng (chuyên ngành Trồng trọt; chuyên ngành Công nghệ trồng và chế biến cây Dược liệu) | 15 |
D620105 | Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y) | 15 |
D640101 | Thú y | 15 |
D760101 | Công tác Xã hội | 15 |
Đào tạo Cao đẳng
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
C140201 | Giáo dục Mầm non | 10 |
C140202 | Giáo dục Tiểu học | 20 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3