Điểm chuẩn trường Đại học Khánh Hoà
Điểm chuẩn Đại học năm 2016
Điểm chuẩn trường Đại học Khánh Hoà
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Khánh Hoà. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Lưu ý: Điểm chuẩn dưới đây đã nhân hệ số môn chính.
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
C140202 | Giáo dục Tiểu học | 12 |
C140209 | Sư phạm Toán học (hệ cao đẳng) | 13.5 |
C140210 | Sư phạm Tin học | 11 |
C140211 | Sư phạm Vật Lí (hệ cao đẳng) | 11.25 |
C140212 | Sư phạm Hóa học | 11.25 |
C140213 | Sư phạm Sinh học | 11 |
C140217 | Sư phạm Ngữ văn (hệ cao đẳng) | 14 |
C140219 | Sư phạm Địa Lí (hệ cao đẳng) | 11.25 |
C140221 | Sư phạm Âm nhạc | 17.25 |
C140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 13.75 |
C210104 | Đồ họa | 17.5 |
C210105 | Thanh nhạc | 18 |
C210242 | Diễn viên múa | 19.75 |
C210207 | Biểu diễn nhạc cụ phương Tây | 14.75 |
C210210 | Biểu diễn nhạc cụ Truyền thống | 17.25 |
C220113 | Việt Nam học (hệ cao đẳng) | 10.5 |
C220201 | Tiếng Anh (hệ cao đẳng) | 10.75 |
C220203 | Tiếng Pháp | 12.25 |
C220204 | Tiếng Trung Quốc | 12.5 |
C310501 | Địa Lí học | 10 |
C340101 | Quản trị kinh doanh (hệ cao đẳng) | 13.5 |
C340406 | Quản trị văn phòng | 12.25 |
C480201 | Công nghệ thông tin | 9 |
C760101 | Công tác xã hội | 9.5 |
D140209 | Sư phạm Toán học hệ Đại học (KH) | 20.25 |
Sư phạm Toán học hệ Đại học (ngoài KH) | 21.75 | |
D140211 | Sư phạm Vật lý hệ Đại học (KH) | 20.25 |
Sư phạm Vật lý hệ Đại học (ngoài KH) | 21 | |
D140217 | Sư phạm Ngữ văn hệ Đại học (KH) | 20.75 |
Sư phạm Ngữ văn hệ Đại học (ngoài KH) | 25.75 | |
D220113 | Việt Nam học hệ Đại học | 15 |
D220201 | Ngôn ngữ Anh hệ Đại học | 21.5 |
D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.75 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3