Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
Điểm chuẩn Đại học năm 2016
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
D220201 | Tiếng Anh: Chuyên ngành Tiếng Anh Du lịch | 15 |
D220310 | Lịch sử | 15 |
D220330 | Văn học | 15 |
D320101 | Báo chí | 15 |
D320202 | Khoa học thư viện: Chuyên ngành Thư viện - Thiết bị trường học | 15 |
D340103 | Du lịch (Ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | 15 |
D340401 | Khoa học quản lý | 15 |
D380101 | Luật | 16 |
D420101 | Sinh học | 15 |
D420201 | Công nghệ sinh học | 15 |
D440102 | Vật lý học | 15 |
D440112 | Hóa học | 15 |
D440217 | Địa lý tự nhiên | 15 |
D440301 | Khoa học môi trường | 15 |
D460101 | Toán học | 15 |
D460112 | Toán ứng dụng: Chuyên ngành Toán – Tin ứng dụng | 15 |
D510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 15 |
D720403 | Hóa dược | 15 |
D760101 | Công tác xã hội | 15 |
D850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 15 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3