Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
Điểm chuẩn Đại học năm 2016
Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Kiến trúc Hà Nội. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
D580201 | Kĩ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A00 | 20.25 |
D580201 | Kĩ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình ngầm) | A00 | 19.75 |
D510105 | Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng | A00 | 19.5 |
D580213 | Cấp thoát nước - Môi trường nước | A00 | 16 |
D580211 | Kĩ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành: kĩ thuật hạ tầng đô thị) | A00 | 18.75 |
D580211 | Kĩ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành: kĩ thuật môi trường đô thị) | A00 | 16 |
D580205 | Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông | A00 | 16 |
D580302 | Quản lí xây dựng | A00 | 19 |
D580301 | Kinh tế xây dựng | A00 | 20.25 |
D480201 | Công nghệ thông tin | A00 | 19 |
D580205 | Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông | A01 | 15.75 |
D580302 | Quản lí xây dựng | A01 | 16.25 |
D480201 | Công nghệ thông tin | A01 | 15.25 |
D510105 | Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng | B00 | 16.25 |
D580213 | Cấp thoát nước - Môi trường nước | B00 | 16.25 |
D580211 | Kĩ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành: kĩ thuật môi trường đô thị) | B00 | 16.25 |
D210403 | Thiết kế đồ hoạ | H00 | 19.25 |
D210404 | Thiết kế thời trang | H00 | 15.25 |
D210405 | Thiết kế nội thất | H00 | 17.75 |
D210105 | Điêu khắc | H00 | 15 |
D580102 | Kiến trúc | V00 | 25.75 |
D580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00 | 23.75 |
D580110 | Kiến trúc cảnh quan | V00 | 23 |
D580102 | Chương trình tiên tiến ngành kiến trúc | V00 | 20 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3