Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
Điểm chuẩn Đại học năm 2016
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Hệ Đại học
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
D340115 | Marketing | 20.75 |
D340120 | Kinh doanh quốc tế | 21.75 |
D340121 | Kinh doanh thương mại | 19 |
D340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18.25 |
D340301 | Kế toán | 20.75 |
D340302 | Kiểm toán | 19.75 |
D340404 | Quản trị nhân lực | 20 |
D340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 19.25 |
D380101 | Luật | 20.5 |
D380107 | Luật kinh tế | 21.25 |
D460201 | Thống kê | 19.5 |
D310101 | Kinh tế | 20.5 |
D310205 | Quản lý Nhà nước | 19.5 |
D340101 | Quản trị kinh doanh | 20.25 |
D340103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành | 20 |
D340107 | Quản trị khách sạn | 21 |
Chương trình Liên thông
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
D340103LT | Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.5 |
D340121LT | Kinh doanh thương mại | 15.25 |
D340201LT | Tài chính - Ngân hàng | 15.75 |
D340301LT | Kế toán | 15.25 |
D340405LT | Hệ thống thông tin quản lý | 15 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3