Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
Điểm chuẩn Đại học năm 2016
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Hệ Đại học
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
D540101 | Công nghệ thực phẩm | 15.5 |
D540202 | Công nghệ sợi, dệt | 15 |
D540204 | Công nghệ may | 18 |
D480201 | Công nghệ thông tin | 16 |
D510303 | Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | 15.5 |
D510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | 16 |
D510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | 15 |
D510201 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí | 15.5 |
D340301 | Kế toán | 16 |
D340101 | Quản trị kinh doanh | 15.5 |
D340201 | Tài chính - Ngân hàng | 15 |
Hệ Cao đẳng
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
C540101 | Công nghệ thực phẩm | 10 |
C540202 | Công nghệ sợi, dệt | 10 |
C540204 | Công nghệ may | 10 |
C480201 | Công nghệ thông tin | 10 |
C510303 | Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | 10 |
C510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | 10 |
C510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | 10 |
C510201 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí | 10 |
C340301 | Kế toán | 10 |
C340101 | Quản trị kinh doanh | 10 |
C340201 | Tài chính - Ngân hàng | 10 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3