Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
Điểm chuẩn Đại học năm 2016
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
D140213 | Sư phạm Sinh học | 20.25 |
D140217 | Sư phạm Ngữ văn | 18.5 |
D140218 | Sư phạm Lịch sử | 16 |
D140219 | Sư phạm Địa lý | 16.75 |
D140209 | Sư phạm Toán học | 22.5 |
D140210 | Sư phạm Tin học | 17.25 |
D140211 | Sư phạm Vật lý | 20.75 |
D140212 | Sư phạm Hoá học | 20.75 |
D140221 | Sư phạm Âm nhạc | 30.5 |
D140201 | Giáo dục Mầm non | 19.75 |
D140202 | Giáo dục Tiểu học | 19 |
D140205 | Giáo dục Chính trị | 17 |
D220113 | Việt Nam học | 17 |
D220310 | Lịch sử | 16 |
D220330 | Văn học | 16 |
D220340 | Văn hoá học | 16 |
D310401 | Tâm lý học | 17 |
D310501 | Địa lý học | 16 |
D320101 | Báo chí | 18.5 |
D420201 | Công nghệ sinh học | 18 |
D440102 | Vật lý học | 16 |
D440112 | Hóa học | 16.25 |
D440217 | Địa lý tự nhiên | 16.25 |
D440301 | Khoa học môi trường | 16 |
D760101 | Công tác xã hội | 16 |
D850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 16 |
D460112 | Toán ứng dụng | 16 |
D480201 | Công nghệ thông tin | 19 |
D480201CLC | Công nghệ thông tin (CLC) | 16.5 |
CLC: chất lượng cao
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3