Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Điểm chuẩn Đại học năm 2016
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Sư phạm Hà Nội. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
D140114A | Quản lý giáo dục | 21.5 |
D140114C | Quản lý giáo dục | 22.25 |
D140114D | Quản lý giáo dục | 21 |
D140201A | Giáo dục Mầm non | 21.25 |
D140201B | Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh | 18.5 |
D140201C | Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh | 17.25 |
D140202A | Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh | 22.75 |
D140202D | Giáo dục Tiểu học | 22.75 |
D140203B | Giáo dục đặc biệt | 18.75 |
D140203C | Giáo dục đặc biệt | 22.5 |
D140203D | Giáo dục đặc biệt | 20 |
D140204A | Giáo dục công dân | 19.25 |
D140204B | Giáo dục công dân | 18.75 |
D140204C | Giáo dục công dân | 21 |
D140204D | Giáo dục công dân | 18.25 |
D140205A | Giáo dục chính trị | 18.25 |
D140205B | Giáo dục chính trị | 18.75 |
D140205C | Giáo dục chính trị | 21.25 |
D140205D | Giáo dục chính trị | 18.25 |
D140206 | Giáo dục thể chất | 25.5 |
D140208A | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 19.75 |
D140208B | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 19.25 |
D140208C | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 24.25 |
D140209A | SP Toán học | 24.75 |
D140209B | SP Toán học(đào tạo gv dạy Toán học bằng Tiếng Anh) | 24 |
D140209C | SP Toán học(đào tạo gv dạy Toán học bằng Tiếng Anh) | 25.25 |
D140209D | SP Toán học(đào tạo gv dạy Toán học bằng Tiếng Anh) | 24.25 |
D140210A | SP Tin học | 18.25 |
D140210B | SP Tin học | 18.75 |
D140210C | SP Tin học(đào tạo gv dạy Tin học bằng Tiếng Anh) | 17 |
D140210D | SP Tin học(đào tạo gv dạy Tin học bằng Tiếng Anh) | 19.5 |
D140211A | SP Vật lí | 22.75 |
D140211B | SP Vật lí | 22.5 |
D140211C | SP Vật lí | 24 |
D140211D | SP Vật lí (đào tạo gv dạy Vật lí bằng Tiếng Anh) | 22.5 |
D140211E | SP Vật lí (đào tạo gv dạy Vật lí bằng Tiếng Anh) | 23.25 |
D140211G | SP Vật lí (đào tạo gv dạy Vật lí bằng Tiếng Anh) | 23.75 |
D140212A | SP Hoá học | 23 |
D140212B | SP Hoá học (đào tạo gv dạy Hoá học bằng Tiếng Anh) | 18.5 |
D140213A | SP Sinh học | 18 |
D140213B | SP Sinh học | 21.5 |
D140213C | SP Sinh học (đào tạo gv dạy Sinh học bằng Tiếng Anh) | 19.5 |
D140213D | SP Sinh học (đào tạo gv dạy Sinh học bằng Tiếng Anh) | 17.25 |
D140213E | SP Sinh học (đào tạo gv dạy Sinh học bằng Tiếng Anh) | 16.5 |
D140214A | SP Kỹ thuật công nghiệp | 16.25 |
D140214B | SP Kỹ thuật công nghiệp | 16 |
D140214C | SP Kỹ thuật công nghiệp | 16.25 |
D140217A | SP Ngữ văn | 23.5 |
D140217B | SP Ngữ văn | 22.25 |
D140217C | SP Ngữ văn | 26 |
D140217D | SP Ngữ văn | 22 |
D140218C | SP Lịch Sử | 23.75 |
D140218D | SP Lịch Sử | 17 |
D140219A | SP Địa lí | 16.5 |
D140219B | SP Địa lí | 22.75 |
D140219C | SP Địa lí | 24.75 |
D140221 | SP Âm nhạc | 22.5 |
D140222 | SP Mĩ thuật | 20.5 |
D140231 | SP Tiếng Anh | 32 |
D140233A | SP Tiếng Pháp | 26.5 |
D140233C | SP Tiếng Pháp | 28.75 |
D140233D | SP Tiếng Pháp | 25.75 |
D220113B | Việt Nam học | 21.25 |
D220113C | Việt Nam học | 20 |
D220113D | Việt Nam học | 18.75 |
D220330A | Văn học | 22.5 |
D220330B | Văn học | 21.5 |
D220330C | Văn học | 23.25 |
D220330D | Văn học | 20.25 |
D310201A | Chính trị học (SP Triết học) | 20.5 |
D310201B | Chính trị học (SP Triết học) | 18 |
D310201C | Chính trị học (SP Triết học) | 18 |
D310201D | Chính trị học (SP Triết học) | 17 |
D310201E | Chính trị học (SP Kinh tế chính trị) | 17.75 |
D310201G | Chính trị học (SP Kinh tế chính trị) | 16 |
D310201H | Chính trị học (SP Kinh tế chính trị) | 18.25 |
D310201K | Chính trị học (SP Kinh tế chính trị) | 18.5 |
D310401A | Tâm lí học | 18 |
D310401B | Tâm lí học | 19.75 |
D310401C | Tâm lí học | 24 |
D310401D | Tâm lí học | 20.5 |
D310403A | Tâm lí học giáo dục | 19.25 |
D310403B | Tâm lí học giáo dục | 18.5 |
D310403C | Tâm lí học giáo dục | 21.75 |
D310403D | Tâm lí học giáo dục | 20.25 |
D420101A | Sinh học | 20 |
D420101B | Sinh học | 18.25 |
D460101A | Toán học | 20.75 |
D460101B | Toán học | 20.5 |
D460101D | Toán học | 20.75 |
D480201A | Công nghệ thông tin | 16.75 |
D480201B | Công nghệ thông tin | 18.25 |
D760101B | Công tác xã hội | 16.5 |
D760101C | Công tác xã hội | 18 |
D760101D | Công tác xã hội | 18.25 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3