Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật tp. Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn Đại học năm 2016
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật tp. Hồ Chí Minh
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật tp. Hồ Chí Minh. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
D480201 | Công nghệ thông tin | 22.5 |
D510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 22.25 |
D510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 22.5 |
D510202 | Công nghệ chế tạo máy | 22.25 |
D510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 23.25 |
D510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 23 |
D510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 21.75 |
D510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 23 |
D510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 21.75 |
D510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 23 |
D510304 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 21.5 |
D510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 22.75 |
D510402 | Công nghệ vật liệu | 20.25 |
D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 21.25 |
D510501 | Công nghệ in | 21.25 |
D510601 | Quản lý công nghiệp | 22 |
D510603 | Kỹ thuật công nghiệp | 21.5 |
D520212 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | 21.75 |
D540101 | Công nghệ thực phẩm | 22.75 |
D540204 | Công nghệ may | 21.75 |
D580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 21.25 |
D810501 | Kinh tế gia đình | 18.25 |
D510202 | Công nghệ chế tạo máy | 17.5 |
D510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 |
D510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 17.5 |
D510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 17 |
D510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 |
D540204 | Công nghệ may | 21.5 |
D140231 | Sư phạm tiếng Anh | 29.25 |
D210404 | Thiết kế thời trang | 20 |
D220201 | Ngôn ngữ Anh | 27.75 |
D340122 | Thương mại điện tử | 21.75 |
D340301 | Kế toán | 21.5 |
Chương trình Chất lượng cao | ||
D340301 | Kế toán (CLC) | 18.25 |
D480201 | Công nghệ thông tin (CLC) | 19.5 |
D510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC) | 19 |
D510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) | 19.5 |
D510202 | Công nghệ chế tạo máy (CLC) | 19 |
D510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) | 20.25 |
D510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC) | 20 |
D510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC) | 18.5 |
D510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC) | 19.75 |
D510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (CLC) | 18.5 |
D510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) | 19.75 |
D510304 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC) | 18.25 |
D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC) | 18 |
D510501 | Công nghệ in (CLC) | 18 |
D510601 | Quản lý công nghiệp (CLC) | 18.75 |
D540101 | Công nghệ thực phẩm (CLC) | 19.5 |
D540204 | Công nghệ may (CLC) | 18.75 |
D580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC) | 18 |
D510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) | 17 |
D510202 | Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) | 17 |
D510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) | 17 |
D510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) | 17 |
D510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) | 17 |
D340301 | Kế toán (CLC) | 26 |
D510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC) | 26 |
D480201 | Công nghệ thông tin (CLC) | 26 |
D510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC) | 26 |
D510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) | 26 |
D510202 | Công nghệ chế tạo máy (CLC) | 26 |
D510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) | 26.5 |
D510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC) | 26.5 |
D510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC) | 26 |
D510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (CLC) | 25.5 |
D510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) | 26 |
D510304 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC) | 25.5 |
D510501 | Công nghệ in (CLC) | 25 |
D510601 | Quản lý công nghiệp (CLC) | 25 |
D540101 | Công nghệ thực phẩm (CLC) | 26 |
D540204 | Công nghệ may (CLC) | 25 |
D580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC) | 25 |
D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC) | 25 |
Chương trình Liên kết hợp tác đào tạo quốc tế trình độ Đại học | ||
Kỹ thuật Điện – Điện tử (Sunderland) | 15 | |
Kỹ thuật Cơ Điện tử (Middlesex) | 15 | |
Quản trị Kinh doanh (Sunderland) | 15 | |
Kế toán & Quản trị Tài chính (Sunderland) | 15 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3