Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
Điểm chuẩn Đại học năm 2016
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Xét học bạ |
---|---|---|---|
D510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, 02 chuyên ngành: Thiết kế hệ thống Cơ điện tử và Thiết kế sản phẩm cơ điện tử | 15.00 | 19.50 |
D510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, 02 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 15.00 | 19.50 |
D510202 | Công nghệ chế tạo máy, 02 chuyên ngành: Công nghệ gia công kim loại, Công nghệ gia công chính xác - CNC | 15.00 | 19.50 |
D510201 | Công nghệ kỹ thưật cơ khí, 02 chuyên ngành: Kỹ thuật thiết kế, Cơ khí và Công nghệ vật liệu và Đo kiểm tiên tiến | 15.00 | 19.50 |
D510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 04 chuyên ngành: Hệ thống điện, Điện công nghiệp, Điện tử công nghiệp và Điện tử truyền thông | 15.00 | 19.50 |
D480201 | Công nghệ thông tin, 04 chuyên ngành: Hệ thống thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính, Kỹ thuật phần mềm và Khoa học máy tính | 15.00 | 19.50 |
D510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô. 03 chuyên ngành: Điện ô tô, Động cơ đốt trong và Khung gầm ô tô | 15.00 | 19.50 |
D510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 15.00 | 19.50 |
D510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 15.00 | 19.50 |
D540101 | Công nghệ thực phẩm. 03 chuyên ngành: Chế biến thủy sản, Kiểm nghiệm thực phẩm và Chế biến thực phẩm | 15.00 | 19.50 |
D640101 | Thú y | 15.00 | 19.50 |
D420201 | Công nghệ sinh học | 15.00 | 19.50 |
D760101 | Công tác xã hội | 15.00 | 19.50 |
D510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, 02 chuyên ngành: Thiết kế hệ thống Cơ điện tử và Thiết kế sản phẩm cơ điện tử | 15.00 | 19.50 |
D510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa. 02 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 15.00 | 19.50 |
D510202 | Công nghệ chế tạo máy, 02 chuyên ngành: Công nghệ gia công kim loại, Công nghệ gia công chính xác-CNC | 15.00 | 19.50 |
D510201 | Công nghệ kỷ thuật cơ khí, 02 chuyên ngành: Kỹ thuật thiết kế Cơ khí và Công nghệ vật liệu và Đo kiểm tiên tiến | 15.00 | 19.50 |
D510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 04 chuyên ngành: Hệ thống điện, Điện công nghiệp, Điện tử công nghiệp và Điện tử truyền thông | 15.00 | 19.50 |
D480201 | Công nghệ thông tin 04 chuyên ngành: Hệ thống thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính, Kỹ thuật phần mềm và Khoa học máy tính | 15.00 | 19.50 |
D510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 15.00 | 19.50 |
D510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 15.00 | 19.50 |
D540101 | Công nghệ thực phẩm. 03 chuyên ngành: Chế biến thủy sản, Kiểm nghiệm thực phẩm và Chế biến thực phẩm | 15.00 | 19.50 |
D640101 | Thú y | 15.00 | 19.50 |
D420201 | Công nghệ sinh học | 15.00 | 19.50 |
D760101 | Công tác xã hội | 15.00 | 19.50 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3