Điểm chuẩn trường Đại học Tây Đô
Điểm chuẩn Đại học năm 2016
Điểm chuẩn trường Đại học Tây Đô
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Tây Đô. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Tiêu chí phụ sau áp dụng cho tất cả các mã ngành:
Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố thuộc Khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 14.5 điểm trở lên.
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
D510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15.5 |
D510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15.5 |
D510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15.5 |
D580302 | Quản lý xây dựng | 15.5 |
D480103 | Kỹ thuật phần mềm | 16 |
D510602 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15 |
D480101 | Khoa học máy tính | 15.5 |
D480104 | Hệ thống thông tin | 15.5 |
D510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16.5 |
D510601 | Quản lý công nghiệp | 16.75 |
D540102 | Công nghệ thực phẩm | 17.25 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3