Điểm chuẩn trường Đại học Thành Đô
Điểm chuẩn Đại học năm 2016
Điểm chuẩn trường Đại học Thành Đô
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Thành Đô. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
D850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 |
D850103 | Quản lý đất đai | 15 |
D220113 | Việt Nam học | 15 |
D220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
D340101 | Quản trị kinh doanh | 15 |
D510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 15 |
D340107 | Quản trị khách sạn | 15 |
D340406 | Quản trị văn phòng | 15 |
D510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
D510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 |
D480201 | Công nghệ thông tin | 15 |
D340301 | Kế toán | 15 |
D720401 | Dược học | 15 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3