Điểm chuẩn trường Đại học Thủ đô Hà Nội
Điểm chuẩn Đại học năm 2016
Điểm chuẩn trường Đại học Thủ đô Hà Nội
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Thủ đô Hà Nội. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Đào tạo Đại học
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
D140202 | Giáo dục Tiểu học | 34.5 |
D140201 | Giáo dục Mầm non | 25 |
D140114 | Quản lý Giáo dục | 19 |
D140204 | Giáo dục công dân | 19 |
D220201 | Ngôn ngữ Anh | 20 |
D220113 | Việt Nam học | 19 |
D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 |
Đào tạo Cao đẳng
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
C140202 | Giáo dục Tiểu học (trong ngân sách) | 30 |
C140202 | Giáo dục Tiểu học (theo nhu cầu xã hội) | 20 |
C140201 | Giáo dục Mầm non (trong ngân sách) | 15 |
C140201 | Giáo dục Mầm non (theo nhu cầu xã hội) | 10 |
C140209 | Sư phạm Toán học (trong ngân sách) | 29.25 |
C140209 | Sư phạm Toán học (theo nhu cầu xã hội) | 20 |
C140206 | Giáo dục Thể chất | 15 |
C140210 | Sư phạm Tin học | 12 |
C140211 | Sư phạm Vật lý | 24.25 |
C140212 | Sư phạm Hóa học | 20 |
C140213 | Sư phạm Sinh học | 12 |
C140217 | Sư phạm Ngữ văn | 27.5 |
C140218 | Sư phạm Lịch sử | 14 |
C140219 | Sư phạm Địa lý | 22 |
C140231 | Sư phạm tiếng Anh | 25.25 |
C1402212 | Sư phạm Âm nhạc | 27 |
C220201 | Tiếng Anh | 15 |
C220113 | Việt Nam học | 12 |
C480201 | Công nghệ thông tin | 12 |
C220204 | Tiếng Trung Quốc | 12 |
C760101 | Công tác xã hội | 12 |
C480102 | Truyền thông và mạng máy tính | 12 |
C420201 | Công nghệ sinh học | 12 |
C340101 | Quản trị kinh doanh | 12 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3