Điểm chuẩn trường Đại học Thuỷ lợi
Điểm chuẩn Đại học năm 2016
Điểm chuẩn trường Đại học Thuỷ lợi
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Thuỷ lợi. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
KT01 | Kỹ thuật công trình thủy | 5.71 |
KT02 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 6.02 |
KT03 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 5.67 |
KT04 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 5.67 |
KT05 | Quản lý xây dựng | 5.87 |
KT06 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 5.67 |
KT07 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 5.68 |
KT08 | Kỹ thuật công trình biển | 5.72 |
KT09 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 5.9 |
KT10 | Cấp thoát nước | 5.67 |
KT11 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Máy xây dựng; Cơ khí ô tô) | 6.32 |
KT12 | Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành: Hệ thống điện; Tự động hóa) | 6.5 |
KT13 | Kỹ thuật môi trường | 5.67 |
KT14 | Thuỷ văn | 5.68 |
KT15 | Công nghệ thông tin | 6.72 |
KT16 | Hệ thống thông tin | 5.87 |
KT17 | Kỹ thuật phần mềm | 6.18 |
QL01 | Quản trị kinh doanh | 6.47 |
QL02 | Kế toán | 6.72 |
QL03 | Kinh tế | 6.43 |
KT18 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng | 5.39 |
KT19 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước | 5.33 |
KT20 | Kỹ thuật hóa học | 5.67 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3