Điểm chuẩn trường Đại học Tiền Giang
Điểm chuẩn Đại học năm 2016
Điểm chuẩn trường Đại học Tiền Giang
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Tiền Giang. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Đào tạo Đại học
- Điểm xét tuyển: 15.0 điểm, đối với thí sinh không thuộc diện Tây Nam bộ.
- Điểm xét tuyển: 14.0 điểm, đối với thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp trung học phổ thông tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Nam Bộ (gồm các tỉnh: Long An, Tiền Giang, Vĩnh Long, Bến Tre, Đồng Tháp, Trà Vinh, An Giang, Cần Thơ, Hậu Giang, Bạc Liêu, Sóc Trăng, Kiên Giang, Cà Mau).
Dưới đây là các ngành đào tạo Đại học:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
D220330 | Văn học | C00; D01; D14; D78 | ---- |
D340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | ---- |
D340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | ---- |
D340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | ---- |
D420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D08 | ---- |
D460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D07; D90 | ---- |
D480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07; D90 | ---- |
D480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D90 | ---- |
D510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07; D90 | ---- |
D510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07; D90 | ---- |
D510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; D90 | ---- |
D510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D90 | ---- |
D540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | ---- |
D620110 | Khoa học cây trồng | A00; A01; B00; D08 | ---- |
D620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D08 | ---- |
Đào tạo Cao đẳng
Điều kiện: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3