Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng
Điểm chuẩn Đại học năm 2016
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Tôn Đức Thắng. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Chương trình đào tạo trình độ đại học hệ đại trà
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
D850201 | Bảo hộ lao động | A00; B00; C02 | 17 |
D760101 | Công tác xã hội | C00; C01; D01 | 17.75 |
D760101 | Công tác xã hội | A01 | 18 |
D720401 | Dược học | B00 | 23.5 |
D720401 | Dược học | A00 | 23 |
D580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01 | 17 |
D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | C01 | 20 |
D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A01 | 19 |
D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00 | 19.5 |
D580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; V00; V01 | 17.5 |
D580102 | Kiến trúc | V00; V01 | 20 |
D520301 | Kỹ thuật hóa học | C02 | 20 |
D520301 | Kỹ thuật hóa học | B00 | 19.75 |
D520301 | Kỹ thuật hóa học | A00 | 20 |
D520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | C01 | 19.5 |
D520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01 | 19 |
D520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 | 20 |
D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; C01 | 18 |
D520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | C01 | 19.5 |
D520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A01 | 19 |
D520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00 | 20 |
D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | C02 | 18 |
D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00 | 17.5 |
D480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01 | --- |
D480102 | Truyền thông và mạng máy tính | A00; A01; C01 | --- |
D480101 | Khoa học máy tính | C01 | 20 |
D480101 | Khoa học máy tính | A01 | 18.75 |
D480101 | Khoa học máy tính | A00 | 19.75 |
D460201 | Thống kê | A00; A01; C01 | 17 |
D460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; C01 | 17 |
D440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; C02 | 18 |
D420201 | Công nghệ sinh học | D08 | 21 |
D420201 | Công nghệ sinh học | B00 | 20.5 |
D420201 | Công nghệ sinh học | A00 | 21.25 |
D380101 | Luật | D01 | 19 |
D380101 | Luật | C00 | 22 |
D380101 | Luật | A01 | 19.25 |
D380101 | Luật | A00 | 20.5 |
D340408 | Quan hệ lao động | A00; A01; C01; D01 | 17 |
D340301 | Kế toán | A00; C01 | 20.5 |
D340301 | Kế toán | A01; D01 | 19.75 |
D340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; C01 | 20.5 |
D340201 | Tài chính – Ngân hàng | A01; D01 | 19.5 |
D340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; C01 | 21.5 |
D340120 | Kinh doanh quốc tế | A00 | 21.75 |
D340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01 | 20.75 |
D340101D | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) | A00; C01 | 21 |
D340101D | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) | A01; D01 | 20 |
D340101 | Quản trị kinh doanh | C01 | 21.5 |
D340101 | Quản trị kinh doanh | A00 | 21.25 |
D340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01 | 20.5 |
D310301 | Xã hội học | C00; C01 | 18.25 |
D310301 | Xã hội học | A01; D01 | 17.5 |
D220343 | Quản lý thể dục thể thao | A01; D01; T00; T01 | 17 |
D220204D | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung - Anh) | D01; D04; D11; D55 | 18.5 |
D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D11; D55 | 18.5 |
D220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11 | 20.5 |
D220113D | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) | C00; C01 | 19.5 |
D220113D | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) | A01; D01 | 19 |
D220113 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) | C00; C01 | 19.5 |
D220113 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) | A01; D01 | 19 |
D210405 | Thiết kế nội thất | H00; H01; H02 | 18.25 |
D210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H02 | 17.5 |
D210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H02 | 18.25 |
D210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H01; H02 | 17.5 |
Chương trình đào tạo trình độ đại học Chất lượng cao
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
F52580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C01 | 17 |
F52520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | 17 |
F52520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; C01 | 17 |
F52520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01 | 17 |
F52480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01 | --- |
F52480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; C01 | 17.5 |
F52440301 | Khoa học môi trường | B00; C02 | 16.5 |
F52440301 | Khoa học môi trường | A00 | 16 |
F52420201 | Công nghệ sinh học | D08 | 18 |
F52420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00 | 17 |
F52380101 | Luật | C01 | 19 |
F52380101 | Luật | A00; A01; D01 | 17.5 |
F52340301 | Kế toán | A00; C01 | 18.25 |
F52340301 | Kế toán | A01; D01 | 18 |
F52340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C01 | 18.5 |
F52340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01; D01 | 18.25 |
F52340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; C01 | 19.5 |
F52340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01 | 19 |
F52340101D | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) | A00; A01; C01; D01 | 19 |
F52340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing) | A00; A01; C01; D01 | 19 |
F52220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11 | 18.5 |
F52220113D | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) | A01; C00; C01; D01 | 16 |
Chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
B52480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01 | --- |
B52420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D08 | --- |
B52380101 | Luật | A00; A01; C01; D01 | --- |
B52340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | --- |
B52340101D | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) | A00; A01; C01; D01 | --- |
B52220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11 | --- |
Chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở Cà Mau
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
M52520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | --- |
M52520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01 | --- |
M52480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01 | --- |
M52440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; C02 | --- |
M52340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | --- |
Chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
N52380101 | Luật | A00; C01 | 16 |
N52380101 | Luật | A01; D01 | 15 |
N52340301 | Kế toán | A00; C01 | 15 |
N52340301 | Kế toán | A01; D01 | 16 |
N52340101D | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) | A00; A01; C01; D01 | 15 |
N52340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing) | A00; C01 | 16 |
N52340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing) | A01; D01 | 15 |
N52220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11 | 16 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3