Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng
Điểm chuẩn Đại học năm 2016
Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Xây dựng. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Mã ngành | Tên ngành - Chuyên ngành | Điểm chuẩn | Điểm quy đổi |
---|---|---|---|
D580102 | Kiến trúc - XD01 | 6.72 | 33,60 |
D580105 | Quy hoạch vùng và đô thị - XD02 | 5.77 | 23,08 |
D580201 | Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp - XD03 | 7.53 | 30,12 |
D580201 | Hệ thống kỹ thuật trong công trình - XD04 | 7.1 | 28,40 |
D580201 | Xây dựng Cảng -Đường thuỷ - XD05 | 6.03 | 24,12 |
D580201 | Xây dựng Thuỷ lợi -Thuỷ điện - XD06 | 5.94 | 23,76 |
D580201 | Tin học xây dựng - XD07 | 7.03 | 28,12 |
D580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng Cầu đường) - XD08 | 7.02 | 28,08 |
D110104 | Cấp thoát nước - XD09 | 5.52 | 22,08 |
D510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường - XD10 | 6.05 | 24,20 |
D580203 | Kỹ thuật Công trình biển - XD11 | 5.31 | 21,24 |
D510105 | Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng - XD12 | 6.81 | 27,24 |
D480201 | Công nghệ thông tin - XD13 | 7.38 | 29,52 |
D520103 | Máy xây dựng - XD14 | 6.54 | 26,16 |
D520103 | Cơ giới hoá xây dựng - XD15 | 6.75 | 27,00 |
D520503 | Kỹ thuật Trắc địa -Bản đồ (Chuyên ngành: Kỹ thuật Trắc địa xây dựng -Địa chính) - XD16 | 5.32 | 21,28 |
D580301 | Kinh tế xây dựng - XD17 | 7.22 | 28,88 |
D580302 | Kinh tế và quản lý đô thị - XD18 | 6.81 | 27,24 |
D580302 | Kinh tế và quản lý bất động sản - XD19 | 6.92 | 27,68 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3