Điểm chuẩn trường Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Điểm chuẩn Đại học năm 2016
Điểm chuẩn trường Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Học viện Nông nghiệp Việt Nam. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
D620112 | Bảo vệ thực vật | 15 |
D620105 | Chăn nuôi | 18.25 |
D620113 | Công nghệ rau - hoa - quả và cảnh quan | 18.5 |
D540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 15 |
D420201 | Công nghệ sinh học | 20.5 |
D480201 | Công nghệ thông tin | 17 |
D540101 | Công nghệ thực phẩm | 21.25 |
D510210 | Công thôn | 15 |
D340301 | Kế toán | 18 |
D620110 | Khoa học cây trồng | 15 |
D440306 | Khoa học đất | 15 |
D440301 | Khoa học môi trường | 16 |
D620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 15 |
D310101 | Kinh tế | 15.5 |
D620115 | Kinh tế nông nghiệp | 15 |
D520103 | Kỹ thuật cơ khí | 15 |
D520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | 15 |
D580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 15 |
D620101 | Nông nghiệp | 15 |
D620301 | Nuôi trồng thủy sản | 15 |
D620116 | Phát triển nông thôn | 15 |
D850103 | Quản lí đất đai | 16 |
D340101 | Quản trị kinh doanh | 15.5 |
D140215 | Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp | 20 |
D640101 | Thú y | 16 |
D310301 | Xã hội học | 16 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3