Giải Toán 6 VNEN Bài 9: Lũy thừa với số tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

Giải Toán 6 VNEN Bài 9: Lũy thừa với số tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

A.B. Hoạt động khởi động và hoạt động hình thành kiến thức

Câu 1 (trang 31 Toán 6 VNEN Tập 1). a) Đọc và làm quen

Người ta viết gọn tổng của nhiều số hạng bằng nhau thành phép nhân, ví dụ

5 + 5 + 5 = 5. 3

Đối với tích của nhiều thừa số bằng nhau, ví dụ 5.5.5.5 ta có thể viết gọn như thế nào?

Trả lời:

Đối với tích của nhiều thừa số bằng nhau, ta viết gọn thành luỹ thừa, ví dụ 5.5.5.5 = 54.

Câu 1 (trang 31 Toán 6 VNEN Tập 1). b) Đọc kĩ nội dung sau

Sgk trang 31 Toán 6 VNEN Tập 1

Câu 1 (trang 31 Toán 6 VNEN Tập 1). c) Đọc 54 là "5 luỹ thừa bốn" hay "5 mũ bốn", trong đó 5 là cơ số, còn 4 là số mũ.

- Đọc các luỹ thừa sau và nói đâu là cơ số, đâu là số mũ: 34; 43.

- Điền vào các ô trống trong bảng dưới đây:

Lũy thừa Cơ số Số mũ Giá trị của lũy thừa

33

25

62

Trả lời:

Lũy thừa Cơ số Số mũ Giá trị của lũy thừa

33

3

3

27

25

2

5

32

62

6

2

36

Câu 1 (trang 32 Toán 6 VNEN Tập 1). d) Hãy nối các số và biểu thức có giá trị bằng nhau

Giải Toán 6 VNEN Bài 9: Lũy thừa với số tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số | Hay nhất Giải bài tập Toán 6 VNEN

Trả lời:

52 = 25 = 5.5

92= 34

43 = 64

Câu 1 (trang 32 Toán 6 VNEN Tập 1). e) Đọc kĩ nội dung sau

Sgk trang 32 Toán 6 VNEN Tập 1

Câu 1 (trang 32 Toán 6 VNEN Tập 1). g) Thực hiện các hoạt động sau

- Em nói: 72 còn gọi là “ 7 bình phương” hay “ bình phương của 7”.

- Em nói: 83 còn gọi là “ 8 lập phương” hay “ lập phương của 8”.

- Đọc các số sau: 22, 23,42, 43.

Trả lời:

22 : 2 lũy thừa hai hay 2 bình phương.

23 : 2 lập phương hay lập phương của 2.

42 : 4 bình phương hay bình phương của 4.

43 : 4 lập phương hay lập phương của 4.

Câu 2 (trang 32 Toán 6 VNEN Tập 1). a) Thực hiện các hoạt động sau

Tính và so sánh giá trị của biểu thức

Tính Tính So sánh

32.33

35

32.33...35

23.24

27

23.24...27

Nhận xét về quan hệ giữa các số mũ trong từng cặp của biểu thức vừa được so sánh

Trả lời:

Tính Tính So sánh

32.33=9.27=243

35=243

32.33=35

23.24=8.16=128

27=128

23.24=27

Nhận xét: tổng số mũ của hai lũy thừa ở phép tính thứ nhất bằng số mũ ở phép tính thứ hai

Câu 2 (trang 32 Toán 6 VNEN Tập 1). b) Đọc kĩ nội dung sau

Sgk trang 32 Toán 6 VNEN Tập 1

Câu 2 (trang 32 Toán 6 VNEN Tập 1). c) Thực hiện các hoạt động sau

- Em nói: 83.86=83+6=89 ( 8 mũ 3 nhân với 8 mũ 6 bằng 8 mũ 3 cộng với 6 và bằng 8 mũ 9).

- Thực hiện tương tự với mỗi tích sau đây: 24.26; 72.73

Trả lời:

24.26=24+6=210 (2 mũ 4 nhân với 2 mũ 6 bằng 2 mũ 4 cộng 6 và bằng 2 mũ 10)

72.73=72+3=75 (7 mũ 2 nhân 7 mũ 3 bằng 7 mũ 2 cộng với 3 và bằng 7 mũ 5)

C. Hoạt động luyện tập

Câu 1 (trang 33 Toán 6 VNEN Tập 1): Điền vào các ô trống trong bẳng sau

Lũy thừa Cơ số Số mũ Giá trị lũy thừa

23

2

3

8

45

34

5

125

Trả lời:

Lũy thừa Cơ số Số mũ Giá trị lũy thừa

23

2

3

8

45

4

5

1024

34

3

4

81

54

5

4

125

Câu 2 (trang 33 Toán 6 VNEN Tập 1): Điền dâu "x" vào các ô thích hợp

Câu Đúng Sai

a) 24.22=25

b) 23.22=25

c) 54.5=54

Trả lời:

Câu Đúng Sai

a) 24.22=25

x

b) 23.22=25

x

c) 54.5=54

x

Câu 3 (trang 33 Toán 6 VNEN Tập 1): Bằng cách dùng lũy thừa hãy viết gọn các tích sau

a. 4. 4. 4. 4. 4

b. 3. 3. 3. 5. 5. 5

Trả lời:

a. 4. 4. 4. 4. 4 = 45

b. 3. 3. 3. 5. 5. 5 = 33.53

Câu 4 (trang 33 Toán 6 VNEN Tập 1): Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa

a. 35.34

b. 53.55

c. 25.2

Trả lời:

a. 35.34=39

b. 53.55=58

c. 25.2=23

Câu 5 (trang 33 Toán 6 VNEN Tập 1): Tìm và viết bình phương, lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10.

Trả lời:

02=0, 12=1, 22=4, 32=9, 42=16, 52=25, 62=36, 72=49, 82=64, 92=81, 102=100

Câu 6 (trang 33 Toán 6 VNEN Tập 1): Sử dụng máy tính cầm tay để tính lũy thừa.

Sgk trang 33 Toán 6 VNEN Tập 1

D. Hoạt động vận dụng

Câu 1 (trang 34 Toán 6 VNEN Tập 1): Tìm các số từ 1 đến 30 sao cho nó là

a) Bình phương của một số tự nhiên;

b) Lập phương của một số tự nhiên.

Trả lời:

a) Các số đó là: 1, 4, 9, 16, 25.

b) Các số đó là: 1, 8, 27.

Câu 2 (trang 34 Toán 6 VNEN Tập 1): Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của 10:

100;

1000;

10000;

1000000;

1000000000.

Trả lời:

100 = 102;

1000 = 103;

10000 = 104;

1000000 = 106;

1000000000 = 109.

Câu 3 (trang 34 Toán 6 VNEN Tập 1): Bài toán cổ: Hạt thóc và bàn cờ.

Trả lời:

Ô cuối cùng số hạt thóc sẽ được viết dưới dạng lũy thừa là 2n-1 ,trong đó n là số thứ tự của ô đó.

E. Hoạt động tìm tòi mở rộng

Câu 1 (trang 34 Toán 6 VNEN Tập 1): Em hãy tìm hiểu qua tài liệu, người lớn và internet rồi viết gần đúng khối lượng (theo ki – lô – gam) của Trái Đất, Mặt Trăng dưới dạng lũy thừa của 10.

Trả lời:

Khối lượng của Trái Đất xấp xỉ 6. 1024 kg.

Khối lượng của Mặt Trăng xấp xỉ 7. 1022 kg.

Câu 2 (trang 34 Toán 6 VNEN Tập 1): Có phải: (am)n = am-n; (a.b)m = am.bm ( a ≠ 0, b ≠ 0; m , n là số tự nhiên)?

Trả lời:

Công thức (am)n = am-n; (a.b)m = am.bm ( a ≠ 0, b ≠ 0; m , n là số tự nhiên) là đúng

Xem thêm các bài Giải bài tập Toán lớp 6 chương trình VNEN hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 6 hay khác:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán 6 VNEN của chúng tôi được biên soạn bám sát sách Hướng dẫn học Toán 6 chương trình mới Tập 1 & Tập 2

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên