Giải Toán 6 VNEN Bài 11: Thứ tự thực hiện các phép tính

Giải Toán 6 VNEN Bài 11: Thứ tự thực hiện các phép tính

A. Hoạt động khởi động

Câu 1 (trang 37 Toán 6 VNEN Tập 1): Thực hiện lần lượt các hoạt động sau

a) Đọc kĩ đoạn sau

Sgk trang 37 Toán 6 VNEN Tập 1

b) Viết tiếp vào chỗ chấm (...) một cách thích hợp:

- Nếu trong biểu thức chỉ có các phép tính cộng, trừ ( hoặc chỉ có các phép tính nhân, chia) thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự ...

Ví dụ : 60 + 20 - 5 =

49 : 7 x 5 =

- Nếu trong biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự ...

Ví dụ : 60 +35 : 5 =

86 - 10 x 4 =

- Khi tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc () thì trước tiên ta thực hiện ...

Ví dụ: (30 + 5) :5 =

3 x (20-10) =

Trả lời:

- Nếu trong biểu thức chỉ có các phép tính cộng, trừ ( hoặc chỉ có các phép tính nhân, chia) thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải

Ví dụ : 60 + 20 - 5 =35

49 : 7 x 5 = 35

- Nếu trong biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự nhân chia trước;cộng trừ sau.

Ví dụ : 60 +35 : 5 = 67

86 - 10 x 4 = 46

- Khi tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc () thì trước tiên ta thực hiện trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau

Ví dụ: (30 + 5) :5 = 7

3 x (20-10) = 30

c) Trả lời câu hỏi

-Nếu trong biểu thức có cả phép tính nâng lên lũy thừa, ví dụ 4.32−5.6 , thì khi tính giá trị của biểu thức, ta thực hiện các phép tính theo thứ tự nào?

- Nếu trong biểu thức có cả dấu ngoặc tròn, dâu ngoặc vuông và dâu ngoặc nhọn , ví dụ 80 : {[(11-2)x2]+2} , thì khi tính gias trị của biểu thức , ta thực hiện các phép tính theo thứ tự nào?

Trả lời:

-Nếu trong biểu thức có cả phép tính nâng lên lũy thừa, thì khi tính giá trị của biểu thức, ta thực hiện các phép tính theo thứ tự lũy thừa trước rồi thực hiện các phép tính sau.

- Nếu trong biểu thức có cả dấu ngoặc tròn, dấu ngoặc vuông và dấu ngoặc nhọn , thì khi tính giá trị của biểu thức , ta thực hiện các phép tính theo thứ tự trong ngoặc tròn trước sau đó đến ngoặc vuông và cuối cùng là ngoặc nhọn.

B. Hoạt động hình thành kiến thức

Câu 1 (trang 38,39 Toán 6 VNEN Tập 1): Đọc kĩ nội dung sau

Sgk trang 38, 39 Toán 6 VNEN Tập 1

Thực hiện các phép tính

a. 225 - 150 + 125 - 175

b. 24. 6 : 9

c. 2.16 - 84 :7

d. 3.42 - 7.2

Trả lời:

a. 225 - 150 + 125 - 175 = 25

b. 24. 6 : 9 = 16

c. 2.16 - 84 :7 = 20

d. 3.42 - 7.2 =34

Thực hiện phép tính:

a. 134 - [(89 + 11) - 56]

b. 68 + [73 - (121- 80)]

Trả lời:

a. 134 - [(89 + 11) - 56] = 134 - (100 - 56) = 134 - 44 = 90

b. 68 + [73 - (121- 80)] = 68 + (73 - 41 ) = 68 +32 = 100

Câu 2 (trang 39 Toán 6 VNEN Tập 1): Tính

a. 62:4.3+2.52

b. 2.(5.42-18)

c. 80 : {[(11 - 2) x 2] + 2}

Trả lời:

a. 62:4.3+2.52= 36:4.3+2.25=9.3+2.25=27+50 = 77

b. 2.(5.42-18) = 2.(5.16−18)=2.(80−18)=2.62=124

c. 80 : {[(11 - 2) x 2] + 2} = 80 : [(9 x 2) + 2] = 80 : (18 + 2) = 80 : 20 = 4

Câu 3 (trang 39 Toán 6 VNEN Tập 1): Lựa chọn các dấu ngoặc rồi đặt vào vị trí thích hợp để được kết quả tính đúng :

3. 10 - 8 : 2 + 4 = 7

Trả lời:

3. (10 - 8) : 2 + 4 = 7

C. Hoạt động luyện tập

Câu 1 (trang 39 Toán 6 VNEN Tập 1): Tính

a. 5.42-18:32

b. 33.18-33.12

c. 39. 213 + 87. 39

d. 80−[130 – (12-4)2]

Trả lời:

a. 5.42-18:32=5.16−18:9=80−2=78

b. 33.18-33.12=27.18−27.12=27.(18−12)=27.6=162

c. 39. 213 + 87. 39=39. (213 + 87) = 39. 300 = 11700

d. 80−[130 – (12-4)2]= 80−(130−82)=80−(130−64)=80−66 = 14

Câu 2 (trang 39 Toán 6 VNEN Tập 1): Tính giá trị biểu thức

a. {[(16 + 4) : 4] - 2}. 6

b. 60 : {[(12 - 3). 2] +2}

Trả lời:

a. {[(16 + 4) : 4] - 2}. 6 = [( 20 : 4) - 2]]. 6 = (5 - 2). 6 = 3. 6 = 18

b. 60 : {[(12 - 3). 2] +2} = 60 : [(9. 2) + 2] = 60 : (18 + 2) = 60 : 20 = 3

Câu 3 (trang 39 Toán 6 VNEN Tập 1): Tìm số tự nhiên x , biết

a. 541+(218 − x)=735

b. 5.(x+35)=515

c. 96 − 3.(x+1)=42

d.12x−33=32.33

Trả lời:

a. 541+(218−x)=735

218−x=735−541

218−x=194

x=194−218

x=−24

b. 5.(x+35)=515

x+35=515:5

x+35=103

x=103−35

x=68

c. 96−3.(x+1)=42

3.(x+1)=96−42

3.(x+1)=54

x+1=54:3

x+1=18

x=18−1

x=17

d.12x−33=32.33

12x−33=35

12x−33=243

12x=243+33

12x=276

x=276:12

x=23

D.E. Hoạt động vận dụng và tìm tòi, mở rộng

Câu 1 (trang 40 Toán 6 VNEN Tập 1): Em có biết:

Chọn ra một chữ số trong các chữ số từ 2 đến 9 rồi viết chữ số đó liên tiếp 6 lần để được một số có 6 chữ số. Ví dụ nếu chọn chữ số 4 thì số có sáu chữ số được viết là 444 444. Chia số có 6 chữ số đó cho 33, sau đó chia tiếp cho 37, cuối cùng chia cho 91. Hỏi két quả là số nào?

Thực hiện tương tự như trên với số có 6 chữ số khác. Em hãy nêu nhận xét về kết quả có được và giải thích vì sao.

Trả lời:

Ta có số: 444444

444444 : 33 = 13468

13468 : 37 = 364

364 : 91 = 4

Tương tự ta chọn chữ số 7 và ta có số 777777

777777 : 33 = 23569

23569 : 37 = 637

637 : 91 = 7

Ta có nhận xét: khi chia số đó cho 33 sau đó chia cho 37 và cuối cùng là 91 thì ta được chữ số ban đầu ta đã chọn.

Câu 2 (trang 40 Toán 6 VNEN Tập 1): Lựa chọn các dấu ngoặc ( nếu cần) rồi đặt vào vị trí thích hợp để được kết quả đúng:

a. 6 + 2 x 4 - 3 x 2 = 10

b. 6 + 2 x 4 - 3 x 2 = 26

c. 6 + 2 x 4 - 3 x 2 = 16

d. 6 + 2 x 4 - 3 x 2 = 8

Trả lời:

a. 6 + 2 x (4 - 3) x 2 = 10

b. (6 + 2) x 4 - 3 x 2 = 26

c. 6 + ( 2 x 4 - 3) x 2 = 16

d. 6 + 2 x 4 - 3 x 2 = 8

Xem thêm các bài Giải bài tập Toán lớp 6 chương trình VNEN hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 6 hay khác:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán 6 VNEN của chúng tôi được biên soạn bám sát sách Hướng dẫn học Toán 6 chương trình mới Tập 1 & Tập 2

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên