Top 10 Đề thi Địa Lí 11 Giữa kì 2 năm 2024 (có đáp án)

Trọn bộ 10 đề thi Địa Lí 11 Giữa kì 2 sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều có đáp án và ma trận sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Địa Lí 11.

Top 10 Đề thi Địa Lí 11 Giữa kì 2 năm 2024 (có đáp án)

Xem thử Đề thi GK2 Địa 11 KNTT Xem thử Đề thi GK2 Địa 11 CTST Xem thử Đề thi GK2 Địa 11 CD

Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề thi Địa Lí 11 Giữa kì 2 bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:

Quảng cáo

Xem thử Đề thi GK2 Địa 11 KNTT Xem thử Đề thi GK2 Địa 11 CTST Xem thử Đề thi GK2 Địa 11 CD

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 2 - Kết nối tri thức

Năm học 2023 - 2024

Môn: Địa Lí 11

Thời gian làm bài: phút

Câu 1: Ngành công nghiệp hiện đại của Liên bang Nga là

A. đóng tàu.

B. hàng không.

C. khai khoáng.

D. sản xuất gỗ.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng về đồng bằng của Nhật Bản?

A. Chủ yếu là châu thổ.

B. Có đất từ tro núi lửa.

C. Diện tích nhỏ hẹp.

D. Nằm ở chân núi.

Câu 3: Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nổi bật nào dưới đây?

A. Sông nhỏ, ngắn, dốc.

B. Lưu vực sông rộng.

C. Lưu lượng nước nhỏ.

D. Chủ yếu là sông lớn.

Câu 4: Đảo nào sau đây của Nhật Bản có ít nhất các trung tâm công nghiệp?

A. Kiu-xiu.

B. Hô-cai-đô.

C. Xi-cô-cư.

D. Hôn-su.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động du lịch của Hoa Kì?

A. Cơ sở hạ tầng ngày càng hiện đại.

B. Ngành du lịch phát triển mạnh.

C. Có doanh thu hàng năm rất lớn.

D. Khách nội địa ít hơn khách quốc tế.

Câu 6: Tài nguyên khoáng sản của Liên bang Nga thuận lợi để phát triển những ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Năng lượng, luyện kim, hóa chất.

B. Năng lượng, luyện kim, cơ khí.

C. Năng lượng, luyện kim, xây dựng.

D. Năng lượng, luyện kim, dệt may.

Câu 7: Dạng địa hình chủ yếu ở phần lãnh thổ phía tây Liên bang Nga là

A. bồn địa.

B. đồng bằng.

C. núi cao.

D. sơn nguyên.

Câu 8: Người dân Hoa Kì chủ yếu sinh sống ở các

A. đô thị cực lớn.

B. đô thị vừa và nhỏ.

C. vùng nông thôn.

D. vùng ven đô thị.

Câu 9: Mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ đỡ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu ở

A. đảo Kiu-xiu.

B. đảo Hô-cai-đô.

C. đảo Hôn-su.

D. các phía Bắc.

Câu 10: Biển Ban-tích, biển đen và biển Ca-xpi nằm ở khu vực nào sau đây của Liên bang Nga?

A. Bắc và đông bắc.

B. Đông và đông nam.

C. Tây và tây nam.

D. Nam và đông nam.

Câu 11: Hệ thống sông nào sau đây có giá trị về thủy điện và giao thông lớn nhất Liên bang Nga?

A. Sông I-ê-nit-xây.

B. Sông Vôn-ga.

C. Sông Ô-bi.

D. Sông Lê-na.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngoại thương của Hoa Kì?

A. Giá trị nhập siêu ngày càng tăng.

B. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lớn.

C. Chiếm tỉ trọng lớn trong GDP.

D. Là một nước xuất siêu rất lớn.

Câu 13: Đại bộ phận lãnh thổ nước Liên bang Nga nằm trong vành đai khí hậu nào sau đây?

A. Nhiệt đới.

B. Ôn đới.

C. Cận nhiệt.

D. Cận cực.

Câu 14: Hai ngành nào sau đây có vai trò hết sức to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản?

A. Thương mại và giao thông.

B. Tài chính và du lịch.

C. Thương mại và tài chính.

D. Du lịch và giao thông.

Câu 15: Các trung tâm công nghiệp Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Cô-bê nằm trên đảo nào sau đây?

A. Kiu-xiu.

B. Xi-cô-cư.

C. Hôn-su.

D. Hô-cai-đô.

Câu 16: Các ngành công nghiệp khai thác, sơ chế tập trung chủ yếu ở

A. miền bắc.

B. miền tây.

C. miền nam.

D. miền đông.

Câu 17: Thành phần dân cư với số lượng đứng đầu ở Hoa Kì có nguồn gốc

A. châu Âu.

B. Mĩ Latinh.

C. châu Á.   D. châu Phi.

Câu 18: Sản xuất công nghiệp của Hoa Kì đang mở rộng xuống các bang

A. phía Tây Nam và ven vịnh Mêhicô.

B. ven Thái Bình Dương và phía Bắc.

C. phía Tây và ven Thái Bình Dương.

D. phía Nam và ven Thái Bình Dương.

Câu 19: Ngành nào sau đây hoạt động khắp thế giới, tạo nguồn thu lớn và lợi thế cho kinh tế của Hoa Kì?

A. Hàng không và viễn thông.

B. Vận tải biển và du lịch.

C. Du lịch và thương mại.

D. Ngân hàng và tài chính.

Câu 20: Các tiêu cực của đô thị hoá ở Hoa Kì được hạn chế một phần nhờ vào việc người dân tập trung sinh sống ở các

A. vùng ven đô thị.

B. đô thị vừa và nhỏ.

C. vùng nông thôn.

D. đô thị cực lớn.

Câu 21: Công nghiệp Liên bang Nga tập trung chủ yếu nhất ở vùng nào sau đây?

A. Khu vực Viễn Đông.

B. Khu vực dãy U-ran.

C. Đồng bằng Tây Xi-bia.

D. Đồng bằng Đông Âu.

Câu 22: Nhật Bản không phải là nước đứng vào nhóm hàng đầu thế giới về

A. tài chính.

B. thương mại.

C. ngân hàng.

D. nông nghiệp.

Câu 23: Gió mùa mùa đông từ lục địa Á - Âu thổi đến Nhật Bản trở nên ẩm ướt do đi qua

A. biển Ô-khột.

B. đảo Hộ-cai-đô.

C. Thái Bình Dương.

D. biển Nhật Bản.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động thông tin liên lạc của Hoa Kì?

A. Nhiều vệ tinh.

B. Có GPS toàn cầu.

C. Ít thay đổi.

D. Rất hiện đại.

Câu 25: Thành phần dân cư có số lượng đứng thứ hai ở Hoa Kì là người

A. Anh điêng.

B. da màu.

C. da trắng.

D. da đen.

Câu 26: Các trung tâm công nghiệp lớn tạo nên “chuỗi đô thị” ở đảo Hôn-su của Nhật Bản là

A. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Ô-xa-ca, Hachinôhê.

B. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Ô-xa-ca, Cô-bê.

C. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Cô-bê, Tô-ya-ma.

D. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Nagaxaki, Cusirô.

Câu 27: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Liên bang Nga là

A. Vla-đi-vô-xtộc và Ác-khan-ghen.

B. Mát-xcơ-va và Xanh Pe-tec-bua.

C. Nô-vô-xi-bi-ệc và Vla-đi-vô-xtốc.

D. Xanh Pe-tec-bua và Nô-vô-xi-bi-ệc.

Câu 28: Các chủng tộc chính của Hoa Kì không bao gồm có

A. Môn-gô-lô-ít.

B. Người lai.

C. Nê-grô-ít.

D. Ơ-rô-pê-ô-ít.

Câu 29: Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là truyền thống của Liên bang Nga?

A. Luyện kim đen.

B. Khai thác vàng.

C. Hàng không.

D. Năng lượng.

Câu 30: Liên bang Nga không giáp với biển nào dưới đây?

A. Biển Ban Tích.

B. Biển Aran.

C. Biển Đen.

D. Biển Caxpi.

Câu 31: Mùa đông kéo dài, lạnh và có bão tuyết là đặc điểm khí hậu của

A. ven biển Nhật Bản.

B. trung tâm Nhật Bản.

C. phía bắc Nhật Bản.

D. phía nam Nhật Bản.

Câu 32: Chiếm trên 60% dân số Hoa Kì là thành phần dân cư có nguồn gốc

A. châu Phi.

B. Mĩ Latinh.

C. châu Âu.

D. châu Á.

Câu 33: Ngành nông nghiệp đóng vai trò chủ yếu ở quần đảo nào sau đây?

A. Hô-cai-đô.

B. Hôn-su.

C. Xi-cô-cư.

D. Kiu-xiu.

Câu 34: Thành phần dân cư với số lượng đứng thứ hai ở Hoa Kì có nguồn gốc

A. châu Phi.

B. châu Âu.

C. Mĩ Latinh.

D. châu Á.

Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên của Nhật Bản?

A. Đồng bằng nhỏ hẹp.

B. Sông ngòi ngắn, dốc.

C. Có khí hậu nhiệt đới.

D. Địa hình chủ yếu là núi.

Câu 36: Dãy núi nào sau đây làm ranh giới tự nhiên giữa 2 châu lục Á-Âu trên lãnh thổ Liên bang Nga?

A. A-pa-lat.

B. Hi-ma-lay-a.

C. U-ran.

D. Cáp-ca.

Câu 37: Ngành công nghiệp truyền thống của Liên bang Nga là

A. nguyên tử.

B. luyện kim.

C. điện tử, tin học.

D. hàng không vũ trụ.

Câu 38: Các ngành công nghiệp truyền thống của Liên bang Nga là

A. năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, luyện kim màu.

B. năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, điện tử - tin học.

C. năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, hàng không.

D. năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, vũ trụ.

Câu 39: Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động chủ yếu của gió nào sau đây?

A. Gió Tây.

B. Gió mùa.

C. Gió phơn.

D. Đông cực.

Câu 40: Nhằm mục đích phát triển bền vững trong công nghiệp năng lượng, Hoa Kì tập trung phát triển

A. điện địa nhiệt.

B. thủy điện.

C. nhiệt điện.

D. điện nguyên tử.

----------- HẾT ----------

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 2 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2023 - 2024

Môn: Địa Lí 11

Thời gian làm bài: phút

Câu 1: Mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ đỡ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu ở

A. các phía Bắc.

B. đảo Kiu-xiu.

C. đảo Hô-cai-đô.

D. đảo Hôn-su.

Câu 2: Các tổ hợp công nghiệp quốc phòng của Liên bang Nga thường được phân bố ở những nơi nào sau đây?

A. Đồng bằng Đông Âu, Tây Xi-bia.

B. Đồng bằng Đông Âu, Trung tâm U-ran.

C. Trung tâm U-ran, Xanh Pê-téc-bua.

D. Đồng bằng Đông Âu, Xanh Pê-téc-bua.

Câu 3: Phía bắc của vùng Trung tâm phát triển mạnh chăn nuôi bò, chủ yếu do có

A. sông nhiều nước.

B. đồng cỏ rộng.

C. gò đồi thấp.

D. đồng bằng rộng.

Câu 4: Vùng kinh tế nào sau đây của Liên bang Nga nằm ở trung tâm lãnh thổ?

A. Trung tâm đất đen.

B. Trung ương.

C. U-ran.

D. Viễn Đông.

Câu 5: Mùa đông ít lạnh, mùa hạ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu của

A. đảo Hôn-su.

B. đảo Hô-cai-đô.

C. các đảo phía bắc.

D. phía nam Nhật Bản.

Câu 6: Các tiêu cực của đô thị hoá ở Hoa Kì được hạn chế một phần nhờ vào việc người dân tập trung sinh sống ở các

A. đô thị vừa và nhỏ.

B. vùng ven đô thị.

C. đô thị cực lớn.

D. vùng nông thôn.

Câu 7: Dãy núi U-ran của Liên bang Nga là nơi tập trung nhiều

A. khí tự nhiên.

B. than đá.

C. kim cương.

D. phốt-phát.

Câu 8: Vật nuôi chủ yếu của ngành nông nghiệp Liên bang Nga là

A. bò, cừu, trâu.

B. bò, trâu, lợn.

C. bò, cừu, lợn.

D. bò, dê, cừu.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngoại thương của Hoa Kì?

A. Chiếm tỉ trọng lớn trong GDP.

B. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lớn.

C. Là một nước xuất siêu rất lớn.

D. Giá trị nhập siêu ngày càng tăng.

Câu 10: Ngành công nghiệp nào sau đây chiếm phần lớn trị giá xuất khẩu của Hoa Kì?

A. Điện lực.

B. Khai thác.

C. Chế biến.

D. Năng lượng.

Câu 11: Liên bang Nga có đường biên giới trên đất liền dài khoảng

A. 30 000 km.

B. 50 000 km.

C. 40 000 km.

D. 20 000 km.

Câu 12: Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga nổi tiếng trên toàn thế giới về

A. mạng lưới đường bộ đô thị.

B. các cảng và tuyến đường sông.

C. hệ thống đường xe điện ngầm.

D. các tuyến đường sắt trên cao.

Câu 13: Phía bắc của vùng Trung tâm phát triển mạnh chăn nuôi bò, chủ yếu do có

A. sông nhiều nước.

B. đồng cỏ rộng.

C. gò đồi thấp.

D. đồng bằng rộng.

Câu 14: Tỉ lệ dân thành thị ở Hoa Kì, năm 2020 là bao nhiêu phần trăm?

A. 82,7%.

B. 78,5%.

C. 87,1%.

D. 79,9%

Câu 15: Tổng trữ năng thủy điện của Liên bang Nga tập trung chủ yếu trên các sông ở vùng

A. Xi-bia.

B. Viễn Đông.

C. núi U-ran.

D. Đông Âu.

Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không đặc trưng cho nền kinh tế Hoa Kì?

A. Có tính chuyên môn hoá cao.

B. Nền kinh tế có quy mô lớn.

C. Có nền kinh tế thị trường.

D. Phụ thuộc vào xuất, nhập khẩu.

Câu 17: Vùng kinh tế phát triển nhất của Liên bang Nga là

A. U-ran.

B. Viễn Đông.

C. Trung ương.

D. Trung tâm đất đen.

Câu 18: Các đảo của Nhật Bản từ Nam lên Bắc là

A. đảo Hô-cai-đô, đảo Xi-cô-cư, đảo Kiu-xiu, đảo Hôn-su.

B. đảo Hôn-su, đảo Kiu-xiu, đảo Hô-cai-đô, đảo Xi-cô-cư.

C. đảo Xi-cô-cư, đảo Kiu-xiu, đảo Hôn-su, đảo Hô-cai-đô.

D. đảo Kiu-xiu, đảo Xi-cô-cư, đảo Hôn-su, đảo Hô-cai-đô.

Câu 19: Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động chủ yếu của gió nào sau đây?

A. Gió mùa.

B. Gió Tây.

C. Gió phơn.

D. Đông cực.

Câu 20: Lãnh thổ của Liên bang Nga

A. giáp Ấn Độ Dương.

B. có diện tích rộng nhất thế giới.

C. nằm hoàn toàn ở châu Âu.

D. liền kề với Đại Tây Dương.

Câu 21: Vùng phía Tây Hoa Kì phát triển mạnh hoạt động lâm nghiệp do có

A. nhiều dãy núi trẻ.

B. diện tích rừng lớn.

C. các bồn địa lớn.

D. cao nguyên rộng.

Câu 22: Trung tâm công nghiệp lớn nằm ở phía đông Liên bang Nga là

A. Ê-ca-ten-rin-bua.

B. Ma-ga-dan.

C. Ác-khan-ghen.

D. Nô-vô-xi-bi-ệc.

Câu 23: Các nông sản chính của Liên bang Nga là

A. lúa mì, củ cải đường.

B. lúa mì, khoai tây.

C. khoai tây, hướng dương.

D. củ cải đường, khoai tây.

Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì?

A. Người nhập cư đa số từ châu Âu.

B. Quy mô đứng thứ ba thế giới.

C. Hiện nay không còn dân nhập cư.

D. Dân số tăng nhanh do nhập cư.

Câu 25: Hoạt động điện lực nào sau đây ở Hoa Kì không sử dụng nguồn năng lượng sạch, tái tạo?

A. Điện gió.

B. Điện mặt trời.

C. Nhiệt điện.

D. Điện địa nhiệt.

Câu 26: Người dân Hoa Kì chủ yếu sinh sống ở các

A. vùng ven đô thị.

B. đô thị vừa và nhỏ.

C. vùng nông thôn.

D. đô thị cực lớn.

Câu 27: Đặc điểm nào sau đây không đặc trưng cho nền kinh tế Hoa Kì?

A. Phụ thuộc vào xuất, nhập khẩu.

B. Có nền kinh tế thị trường.

C. Nền kinh tế có quy mô lớn.

D. Có tính chuyên môn hoá cao. 

Câu 28: Chiếm trên 60% dân số Hoa Kì là thành phần dân cư có nguồn gốc

A. châu Á.

B. châu Âu.

C. châu Phi.

D. Mĩ Latinh.

Câu 29: Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nổi bật nào dưới đây?

A. Lưu lượng nước nhỏ.

B. Sông nhỏ, ngắn, dốc.

C. Chủ yếu là sông lớn.

D. Lưu vực sông rộng.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Liên bang Nga?

A. Nằm ở bán cầu Bắc.

B. Giáp với Đại Tây Dương.

C. Giáp với Thái Bình Dương.

D. Nằm ở châu lục Á, Âu.

Câu 31: Hoạt động điện lực nào sau đây ở Hoa Kì không sử dụng nguồn năng lượng sạch, tái tạo?

A. Điện gió.

B. Điện mặt trời.

C. Nhiệt điện.

D. Điện địa nhiệt.

Câu 32: Sản xuất công nghiệp Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?

A. Vùng đông bắc (ngành CN truyền thống); vùng phía Nam, ven TBD (ngành CN hiện đại).

B. Vùng đông bắc (ngành CN hiện đại), vùng Thái Bình Dương (ngành CN truyền thống).

C. Phía bắc (ngành CN hiện đại); phía Nam, ven Đại Tây Dương (ngành CN truyền thống).

D. Phía tây bắc (ngành CN hiện đại); vùng ven Thái Bình Dương (ngành CN truyền thống).

Câu 33: Mùa đông kéo dài, lạnh và có bão tuyết là đặc điểm khí hậu của

A. phía nam Nhật Bản.

B. phía bắc Nhật Bản.

C. ven biển Nhật Bản.

D. trung tâm Nhật Bản.

Câu 34: Dầu mỏ của Liên bang Nga tập trung nhiều ở

A. cao nguyên Trung Xi-bia.

B. đồng bằng Tây Xi-bia.

C. đồng bằng Đông Âu.

D. ven Bắc Băng Dương.

Câu 35: Nơi có nhiều thuận lợi cho trồng cây lương thực của Liên bang Nga là

A. đồng bằng Đông Âu.

B. phần phía Đông.

C. đồng bằng Tây Xi-bia.

D. đông Xi-bia.

Câu 36: Ngành nào sau đây tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu ở Hoa Kì?

A. Nông nghiệp.

B. Công nghiệp.

C. Tiểu thủ công.

D. Ngư nghiệp.

Câu 37: Đất nước Nhật Bản có

A. đường bờ biển dài, có ít vùng vịnh.

B. nhiều dòng biển nóng, nhiều đảo.

C. ít vùng vịnh, nhiều dòng biển nóng.

D. vùng biển rộng, đường bờ biển dài.

Câu 38: Thành phần dân cư với số lượng đứng thứ hai ở Hoa Kì có nguồn gốc

A. châu Âu.

B. châu Á.

C. Mĩ Latinh.

D. châu Phi.

Câu 39: Phát biểu nào sau đây đúng với nông nghiệp của Hoa Kì?

A. Nền nông nghiệp hàng hoá phát triển mạnh.

B. Các vành đai chuyên canh phát triển mạnh.

C. Hình thức tổ chức sản xuất là hộ gia đình.

D. Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.

Câu 40: Ích lợi của dân nhập cư đến Hoa Kì không phải chủ yếu là mang lại

A. nguồn tri thức.

B. nguồn vốn.

C. lực lượng lao động.

D. bản sắc văn hoá.

----------- HẾT ----------

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 2 - Cánh diều

Năm học 2023 - 2024

Môn: Địa Lí 11

Thời gian làm bài: phút

Câu 1: Các ngành công nghiệp nào sau đây có điều kiện tài nguyên thuận lợi để phát triển ở phần lãnh thổ phía Tây của nước Nga?

A. Chế biến gỗ, khai thác, luyện kim, dệt, hóa chất.

B. Chế biến gỗ, khai thác, năng lượng, luyện kim.

C. Chế biến gỗ, khai thác, thực phẩm, hóa chất.

D. Chế biến gỗ, khai thác, chế tạo máy, hóa chất.

Câu 2: Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc ở Hoa Kì tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?

A. Khu vực giữa dãy A-pa-lat và dãy Rốc-ki.

B. Vùng đồi núi thuộc bán đảo A-la-xca.

C. Các bồn địa và cao nguyên ở vùng phía Tây.

D. Các đồng bằng nhỏ ven Thái Bình Dương.

Câu 3: Các hải cảng lớn của Nhật Bản là

A. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ha-chi-nô-hê.

B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Na-ga-xa-ki.

C. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Ô-xa-ca, Na-gôi-a.

D. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Cô-chi.

Câu 4: Các vật nuôi chính của Nhật Bản được nuôi theo hình thức chủ yếu nào sau đây?

A. Du mục.

B. Hộ gia đình.

C. Trang trại.

D. Quảng canh.

Câu 5: Đại bộ phận lãnh thổ nước Liên bang Nga nằm trong vành đai khí hậu nào sau đây?

A. Cận cực.

B. Cận nhiệt.

C. Nhiệt đới.

D. Ôn đới.

Câu 6: Tài nguyên khoáng sản của Liên bang Nga thuận lợi để phát triển những ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Năng lượng, luyện kim, hóa chất.

B. Năng lượng, luyện kim, xây dựng.

C. Năng lượng, luyện kim, dệt may.

D. Năng lượng, luyện kim, cơ khí.

Câu 7: Năm 2020, Liên bang Nga có quy mô GDP khoảng

A. 2,0 nghìn tỉ USD.

B. 1,5 nghìn tỉ USD.

C. 1,0 nghìn tỉ USD.

D. 2,5 nghìn tỉ USD.

Câu 8: Liên bang Nga giáp với các đại dương nào sau đây?

A. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.

B. Thái Bình Dương và Nam Đại Dương.

C. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.

D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.

Câu 9: Hoa Kì không phải là nước xuất khẩu nhiều

A. cà phê.

B. đỗ tương.

C. ngô.

D. lúa mì.

Câu 10: Lãnh thổ Liên bang Nga gồm có

A. toàn bộ phần Bắc Á và phần lớn lãnh thổ của Đông Á.

B. phần lớn đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á.

C. toàn bộ phần Bắc Á và một phần lãnh thổ ở Trung Á.

D. toàn bộ đồng bằng Đông Âu và một phần Tây Nam Á.

Câu 11: Chiều dài của đường Xích đạo được ví xấp xỉ với chiều dài

A. đường biên giới của Liên bang Nga.

B. chiều dài các sông ở Liên bang Nga.

C. đường bờ biển của Liên bang Nga.

D. biên giới Liên bang Nga với châu Á.

Câu 12: Ngành công nghiệp chiếm 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản là

A. công nghiệp chế tạo.

B. chế biến thực phẩm.

C. dệt may - da giày.

D. sản xuất điện tử.

Câu 13: Cây trồng chính của Nhật Bản là

A. lúa mì.

B. lúa gạo.

C. cà phê.

D. cao su.

Câu 14: Ha-oai là nơi phát triển mạnh

A. nuôi gia súc lớn.

B. khai thác mỏ.

C. du lịch biển.

D. cây lương thực.

Câu 15: Quan hệ Việt Nam - Liên bang Nga đã chính thức được thiết lập vào năm nào sau đây?

A. 1950.

B. 1965.

C. 1945.

D. 1995.

Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không đúng với biển Nhật Bản?

A. Có trữ lượng dầu mỏ tương đối lớn.

B. Ven biển có nhiều vũng, vịnh, đảo.

C. Có ngư trường lớn với nhiều loài cá.

D. Đường bờ biển dài, vùng biển rộng.

Câu 17: Dãy núi nào sau đây làm ranh giới tự nhiên giữa 2 châu lục Á-Âu trên lãnh thổ Liên bang Nga?

A. Cáp-ca.

B. A-pa-lat.

C. Hi-ma-lay-a.

D. U-ran.

Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không đặc trưng cho nền kinh tế Hoa Kì?

A. Có tính chuyên môn hoá cao.

B. Có nền kinh tế thị trường.

C. Nền kinh tế có quy mô lớn.

D. Phụ thuộc vào xuất, nhập khẩu.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngoại thương của Hoa Kì?

A. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lớn.

B. Giá trị nhập siêu ngày càng tăng.

C. Chiếm tỉ trọng lớn trong GDP.

D. Là một nước xuất siêu rất lớn.

Câu 20: Ngành công nghiệp truyền thống của Liên bang Nga là

A. luyện kim.

B. đóng tàu.

C. thực phẩm.

D. điện lực.

Câu 21: Lãnh thổ Liên bang Nga có các vùng kinh tế quan trọng là

A. vùng tây Xi-bia, Trung ương, Bắc Cáp-ca, vùng tây bắc.

B. vùng Bắc Cáp-ca, vùng Ca-li-nin-grát, vùng đông Xi-bia.

C. vùng Von-ga, phía bắc, phía tây bắc, phía tây Xi-bia.

D. vùng Trung ương, Trung tâm đất đen, U-ran, Viễn Đông.

Câu 22: Phần lãnh thổ nào sau đây không thuộc Hoa Kì?

A. Quần đảo Ha-oai.

B. Phần ở trung tâm Bắc Mĩ.

C. Bán đảo A-la-xca.

D. Quần đảo Ăng-ti Lớn.

Câu 23: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật Bản tập trung nhiều nhất ở đảo nào sau đây?

A. Hô-cai-đô.

B. Hôn-su.

C. Xi-cô-cư.

D. Kiu-xiu.

Câu 24: Kiểu khí hậu phổ biến ở vùng phía Đông và vùng Trung tâm Hoa Kì là

A. hoang mạc và ôn đới lục địa.

B. cận nhiệt đới và ôn đới hải dương.

C. ôn đới lục địa và hàn đới.

D. cận nhiệt đới và cận xích đạo.

Câu 25: Ngành ngoại thương của Nhật Bản đứng sau những quốc gia nào sau đây?

A. Trung Quốc, Anh, Hoa Kì.

B. Hoa Kì, Ấn Độ, Trung Quốc.

C. Hoa Kì, Đức, Trung Quốc.

D. Liên Bang Nga, Đức, Pháp.

Câu 26: Hoạt động điện lực nào sau đây ở Hoa Kì không sử dụng nguồn năng lượng sạch, tái tạo?

A. Điện gió.

B. Điện địa nhiệt.

C. Điện mặt trời.

D. Nhiệt điện.

Câu 27: Dạng địa hình nào sau đây chiếm phần lớn diện tích tự nhiên của Nhật Bản?

A. Núi lửa.

B. Đồi núi.

C. Bình nguyên.

D. Đồng bằng.

Câu 28: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của Hoa Kì thay đổi theo hướng

A. tăng ngành khai thác, tăng ngành chế biến.

B. giảm ngành hiện đại, tăng ngành truyền thống.

C. giảm ngành chế biến, tăng ngành khai thác.

D. giảm ngành truyền thống, tăng ngành hiện đại.

Câu 29: Các loại khoáng sản kim loại màu tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?

A. Vùng Trung tâm.

B. A-la-xca và Ha-oai.

C. Vùng phía Tây.

D. Vùng phía Đông.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên của Nhật Bản?

A. Sông ngòi ngắn, dốc.

B. Địa hình chủ yếu là núi.

C. Đồng bằng nhỏ hẹp.

D. Có khí hậu nhiệt đới.

Câu 31: Than đá và quặng sắt có trữ lượng rất lớn của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?

A. Vùng Trung tâm và A-la-xca.

B. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm.

C. Vùng phía Tây và vùng Trung tâm.

D. Vùng phía Đông và Ha-oai.

Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng về đồng bằng của Nhật Bản?

A. Có đất từ tro núi lửa.

B. Chủ yếu là châu thổ.

C. Nằm ở chân núi.

D. Diện tích nhỏ hẹp.

Câu 33: Nhật Bản không phải là nước có

A. địa hình chủ yếu là đồi núi.

B. nhiều sông ngòi ngắn, dốc.

C. đồng bằng ven biển nhỏ hẹp.

D. nhiều quặng đồng, dầu mỏ.

Câu 34: Dầu khí của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?

A. Ven vịnh Mê-hi-cô, dãy A-pa-lat, Ha-oai.

B. Dãy A-pa-lat, Bồn địa Lớn, bang Tếch-dát.

C. Bang Tếch-dát, ven vịnh Mê-hi-cô, A-la-xca.

D. Bồn địa Lớn và đồng bằng Mi-xi-xi-pi, A-la-xca.

Câu 35: Từ lâu, Liên bang Nga đã được coi là cường quốc về

A. khai thác dầu khí.

B. công nghiệp may.

C. hàng không vũ trụ.

D. công nghiệp cơ khí.

Câu 36: Vùng kinh tế nào sau đây của Liên bang Nga giàu tài nguyên, công nghiệp phát triển nhưng nông nghiệp còn hạn chế?

A. Vùng Trung tâm.

B. Vùng Trung ương.

C. Vùng U-ran.

D. Vùng Viễn Đông.

Câu 37: Sông nào sau đây là ranh giới để chia Liên bang Nga làm 2 phần phía Tây và phía Đông?

A. Sông Lê-na.

B. Sông Ô-bi.

C. Sông I-ê-nit-xây.

D. Sông Von-ga.

Câu 38: Đặc điểm khí hậu phía nam của Nhật Bản là

A. mùa hạ nóng, mưa to và bão.

B. có nhiều tuyết về mùa đông.

C. mùa đông kéo dài, lạnh.

D. nhiệt độ thấp và ít mưa.

Câu 39: Thế mạnh về thủy điện của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?

A. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm.

B. A-la-xca và Ha-oai.

C. Vùng phía Tây và vùng phía Đông.

D. Vùng Trung tâm và A-la-xca.

Câu 40: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Nhật Bản?

A. Nhiều dân tộc cư trú.

B. Là quốc gia đông dân.

C. Đứng thứ 11 thế giới.

D. Gia tăng dân số thấp.

----------- HẾT ----------




Lưu trữ: Đề thi Giữa kì 2 Địa Lí 11 (sách cũ)

Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên