Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1 (có đáp án): Mở đầu về cân bằng hoá học

Với 15 câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh lớp 11 ôn luyện trắc nghiệm Hóa 11.

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1 (có đáp án): Mở đầu về cân bằng hoá học

Câu 1: Nhận xét nào sau đây không đúng?

Quảng cáo

A. Trong phản ứng một chiều, sản phẩm không phản ứng được với nhau tạo thành chất đầu.

B. Trong phản ứng thuận nghịch, các chất sản phẩm có thể phản ứng với nhau để tạo thành chất đầu.

C. Phản ứng một chiều là phản ứng luôn xảy ra không hoàn toàn.

D. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau trong cùng điều kiện.

Câu 2: Cho phản ứng thuận nghịch: aA+bBcC+dD. Hằng số cân bằng của phản ứng trên là

A. KC=[A].[B][C].[D].                  

B. KC=[A]a.[B]b[C]c.[D]d.                

C. KC=[C].[D][A].[B].                  

D. KC=[C]c.[D]d[A]a.[B]b.

Quảng cáo

Câu 3: Người ta cho N2 và H2 vào trong bình kín dung tích không đổi và thực hiện phản ứng: N2 + 3H2 2NH3. Sau một thời gian phản ứng đạt trạng thái cân bằng, nồng độ các chất trong bình như sau: [N2] = 2M; [H2] = 3M; [NH3] = 2M. Nồng độ mol/L của N2 và H2 ban đầu lần lượt là

A. 3 và 6.                              

B. 2 và 3.                              

C. 4 và 8.                              

D. 2 và 4.

Câu 4: Cho phản ứng: N2 (g) + 3H2 (g) 2NH3 (g). Nếu ở trạng thái cân bằng nồng độ NH3 là 0,30 mol/L, N2 là 0,05 mol/L và của H2 là 0,10 mol/L thì hằng số cân bằng của phản ứng là bao nhiêu?

A. 18.                                   

B. 60.                                   

C. 3600.                               

D. 1800.

Câu 5: Cho phản ứng: H2 (g) + I2 (g) 2HI (g)

Quảng cáo

Ở nhiệt độ 430°C, hằng số cân bằng KC của phản ứng trên bằng 53,96. Đun nóng một bình kín dung tích không đổi 10 lít chứa 4,0 gam H2 và 406,4 gam I2. Khi hệ phản ứng đạt trạng thái cân bằng ở 430°C, nồng độ của HI gần nhất với

A. 0,275M.                           

B. 0,320M.                           

C. 0,151M.                           

D. 0,225M.

Câu 6: Cho phản ứng: 2SO2 (g) + O2 (g) 2SO3 (g), ΔrH2980<0. Để thu được nhiều sản phẩm nhất thì ta phải:

A. giảm áp suất, giảm nhiệt độ.                           

B. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.

C. tăng nhiệt độ, tăng áp suất.

D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.

Câu 7: Cho hệ cân bằng trong một bình kín: N2 (g) + O2 2NO (g); ΔrH2980>0

Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi nào?

A. Tăng nhiệt độ của hệ.       

B. Giảm áp suất của hệ.

C. Thêm khí NO vào hệ.       

D. Thêm chất xúc tác vào hệ.

Quảng cáo

Câu 8: Xét phản ứng: 2NO(g) + O2(g) 2NO2(g). Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Khi tăng áp suất, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận.

B. Khi tăng áp suất, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch.

C. Trong trường hợp này, áp suất không ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng phản ứng.

D. Chất xúc tác sẽ làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch.

Câu 9: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng?

A. N2 + 3H2 2NH3.      

B. N2 + O2 2NO.

C. 2NO + O2 2NO2.    

D. 2SO2 + O2 2SO3.

Câu 10: Ở nhiệt độ không đổi, cân bằng nào sẽ dịch chuyển theo chiều thuận nếu tăng áp suất?

A. 2H2 (g) + O2 (g) 2H2O (g).                     

B. 2NO (g) N2 (g) + O2 (g).

C. 2SO3 (g) 2SO2 (g) + O2 (g).                    

D. 2CO2 (g) 2CO (g) + O2 (g).

Câu 11: Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:

4NH3(g) + 3O2(g) ⇌ 2N2(g) + 6H2O(g); ∆rH < 0

Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi:

A. Tăng nhiệt độ.                  

B. Thêm chất xúc tác.           

C. Tăng áp suất.                   

D. Loại bỏ hơi nước.

Câu 12: Xét cân bằng hóa học: CO2(g) + H2(g) CO(g) + H2O(g); ∆rH < 0

Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng?

A. Nhiệt độ.                          

B. Áp suất.                           

C. Nồng độ chất đầu.            

D. Nồng độ sản phẩm.

Câu 13: Cho các phản ứng sau:

(1) H2(g) + I2(s) 2HI(g)                      ∆rH < 0;               

(2) 2NO(g) + O2(g) 2NO2(g)              ∆rH < 0;

(3) CO(g) + Cl2(g) COCl2(g)              ∆rH < 0;     

(4) CaCO3(s) CaO(s) + CO2(g)          ∆rH < 0;

Khi tăng nhiệt độ và áp suất, số cân bằng đều chuyển dịch theo chiều thuận là

A. 3.                                     

B. 2.                                     

C. 1.                                     

D. 0.

Câu 14: Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm chất xúc tác thì:

A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận.

B. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch.

C. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch như nhau.

D. Không làm tăng tốc độ phản thuận và phản ứng nghịch.

Câu 15: Cho các phản ứng sau:

(1) Fe2O3 (s) + 3CO (g) 2Fe (s) + 3CO2 (g)   ∆rH = -22,77 kJ;

(2) CaO (s) + CO2 (g) CaCO3 (s)                   ∆rH = -233,26 kJ;

(3) 2NO2(g) N2O4 (g)                                   rH = 57,84 kJ;

(4) H2(g)  + I2 (g) 2HI (g)                             ∆rH = -10,44 kJ;

(5) 2SO2(g)  + O2(g) 2SO3(g)                        ∆rH = -198,24 kJ.

Khi tăng nhiệt độ các phản ứng có cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch là

A. (1),(2),(3),(4),(5).             

B. (1),(2),(3),(5).                  

C. (1),(2),(3),(4).                  

D. (1),(2),(4),(5).

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Hóa học lớp 11 Cánh diều có đáp án hay khác:

Ngân hàng trắc nghiệm lớp 11 tại khoahoc.vietjack.com

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 11, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Tài liệu giáo viên