Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8 (có đáp án): Sulfuric acid và muối sulfate

Với 15 câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh lớp 11 ôn luyện trắc nghiệm Hóa 11.

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8 (có đáp án): Sulfuric acid và muối sulfate

Câu 1: Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, người ta dùng cách nào sau đây?

Quảng cáo

A. Rót nhanh dung dịch H2SO4 đặc vào nước.

B. Rót từ từ nước vào dung dịch H2SO4 đặc.

C. Rót từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào nước, khuấy đều.

D. Rót nhanh nước vào H2SO4 đặc, đun nóng.

Câu 2: Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh.

B. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc dễ gây bỏng nặng.

C. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của acid.

D. Khi pha loãng sulfuric acid chỉ được cho từ từ nước vào acid.

Quảng cáo

Câu 3: Để pha loãng H­2SO4 đặc cách làm nào sau đây đúng?

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8 (có đáp án): Sulfuric acid và muối sulfate

A. cách 1.

B. cách 2.

C. cách 3.

D. cách 1 và 2.

Câu 4: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các kim loại thuộc dãy nào sau đây?

A. Cu, Na.

B. Ag, Zn.

C. Mg, Al.

D. Au, Pt.

Câu 5: Dung dịch sulfuric acid loãng tác dụng được với 2 chất trong dãy nào sau đây?

Quảng cáo

A. S và H2S.

B. Fe và Fe(OH)3.

C. Cu và Cu(OH)2.

D. C và CO2.

Câu 6: Trong các phản ứng sau đây, ở phản ứng nào acid H2SO4 là acid loãng?

A. 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O.

B. H2SO4 + 2Na → Na2SO4 + H2

C. 2H2SO4 + S → 3SO2 + 2H2O.

D. 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.

Câu 7: Dãy chất nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?

A. Cu, ZnO, NaOH, CaOCl2.

B. CuO, Fe(OH)­2, Al, NaCl.

C. Mg, ZnO, Ba(OH)2, CaCO3.

D. Na, CaCO3, Mg(OH)2, BaSO4.

Quảng cáo

Câu 8: Acid H2SO4 loãng tác dụng với Fe tạo thành sản phẩm:

A. Fe2(SO4)3 và H2.

B. FeSO4 và H2.

C. FeSO4 và SO2.

D. Fe2(SO4)3 và SO2.

Câu 9: Số oxi hóa của S trong phân tử H2SO4

A. +2.

B. +4.

C. +6.

D. -2.

Câu 10: Người ta nung nóng Cu với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Khí sinh ra có tên gọi là

A. Khí oxygen.

B. Khí hydrogen.

C. Khí carbonic.

D. Khí sulfur dioxide.

Câu 11: Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccharose (C12H22O11) với dung dịch H2SO4 đặc bao gồm:

A. H2S và CO2.

B. H2S và SO2.

C. SO3 và CO2.

D. SO2 và CO2.

Câu 12: Tính chất nào sau đây không phải tính chất của dung dịch sulfuric acid đặc?

A. Tính háo nước.

B. Tính oxi hóa.

C. Tính acid.

D. Tính khử.

Câu 13: Phản ứng nào sau đây không đúng?

A. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2.

B. 2Fe + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2.

C. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2.

D. Pb + H2SO4 PbSO4 + H2.

Câu 14: Phản ứng nào dưới đây không đúng?

A. H2SO4 đặc + FeO FeSO4 + H2O.

B. H2SO4 đặc + 2HI I2 + SO2 + 2H2O.

C. 2H2SO4 đặc + C CO2 + 2SO2 + 2H2O.

D. 6H2SO4 đặc + 2Fe Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.

Câu 15: Cho các phát biểu sau:

(a) Sulfuric acid đặc có tính háo nước, gây bỏng nặng khi tiếp xúc với da tay.

(b) Khi pha loãng sulfuric acid đặc cần cho từ từ nước vào acid, không làm ngược lại gây nguy hiểm.

(c) Khi bị bỏng sulfuric acid đặc, điều đầu tiên cần làm là xả nhanh chỗ bỏng với nước lạnh.

(d) Sulfuric acid loãng có tính oxi hóa mạnh, khi tác dụng với kim loại không sinh ra khí hydrogen.

(e) Thuốc thử nhận biết sulfuric acid và muối sulfate là ion Ba2+ trong BaCl2, Ba(OH)2, Ba(NO3)2.

Số phát biểu đúng là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Hóa học lớp 11 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 11, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Tài liệu giáo viên