Giải SBT Toán 8 trang 18 Tập 1 Cánh diều

Với Giải sách bài tập Toán 8 trang 18 Tập 1 trong Bài 4: Luyện tập hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử SBT Toán 8 Tập 1 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán 8 trang 18.

Giải SBT Toán 8 trang 18 Tập 1 Cánh diều

Quảng cáo

Bài 24 trang 18 SBT Toán 8 Tập 1: Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:

a) A=x2+xy+y24 biết x+y2=100.

b) B = 25x2z ‒ 10xyz + y2zbiết 5x ‒ y = ‒20và z = ‒5.

c) C = x3yz + 3x2y2z + 3xy3z + y4zbiết x + y = ‒0,5và yz = 8.

Lời giải:

a) Ta có: A=x2+xy+y24=x2+2.x.y2+y22=x+y22.

Thay x+y2=100 vào biểu thức trên ta có: A = 1002 = 10000.

b) Ta có: B = 25x2z ‒ 10xyz + y2z

= z(25x2 ‒ 10xy + y2)

= z[(5x)2 ‒ 2.5x.y + y2)]

= z(5x ‒ y)2.

Thay 5x ‒ y = ‒20 và z = ‒5 vào biểu thức trên ta có:

B = ‒5.(‒20)2 = –5.400 = ‒2 000.

c) Ta có: C = x3yz + 3x2y2z + 3xy3z + y4z

= yz(x3 + 3x2y + 3xy2 + y3)

= yz(x + y)3.

Quảng cáo

Thay x + y = ‒0,5 và yz = 8 vào biểu thức trên ta có:

C=8.-0,53=8.-123=8.-18=-1.

Bài 25* trang 18 SBT Toán 8 Tập 1: Chứng minh biểu thức B = x5 ‒ 15x2 ‒ x + 5chia hết cho 5 với mọi số nguyên x.

Lời giải:

Trước hết, ta chứng minh (x5 ‒ x) ⋮ 5.

Ta có: x5 ‒ x = x(x4 ‒ 1) = x(x2 ‒ 1)(x2 + 1) = x(x ‒ 1)(x + 1)(x2 + 1)

• Nếu x = 5k thì x ⋮ 5.

Khi đó x(x ‒ 1)(x + 1)(x2 + 1) ⋮ 5 hay (x5 ‒ x) ⋮ 5.

• Nếu x = 5k + 1thì x ‒ 1 = 5k ⋮ 5 .

Khi đó x(x ‒ 1)(x + 1)(x2 + 1)⋮ 5hay(x5 ‒ x) ⋮ 5.

• Nếu x = 5k + 2thì x2 + 1 = (5k + 2)2 + 1 = 25k2 + 20k + 5 ⋮ 5.

Khi đó x(x ‒ 1)(x + 1)(x2 + 1)⋮ 5hay(x5 ‒ x) ⋮ 5.

• Nếu x = 5k + 3thì x2 + 1 = (5k + 3)2 + 1 = 25k2 + 30k + 10⋮ 5.

Khi đó x(x ‒ 1)(x + 1)(x2 + 1)⋮ 5hay(x5 ‒ x) ⋮ 5.

• Nếu x = 5k + 4thì x + 1 = 5k + 5 ⋮ 5.

Khi đó x(x ‒ 1)(x + 1)(x2 + 1)⋮ 5hay(x5 ‒ x) ⋮ 5.

Quảng cáo

Do đó x5 ‒ x ⋮ 5với mọi số nguyên x.

Ta có: x5 ‒ x ⋮ 5; 15x2⋮ 5; 5 ⋮ 5nên x5 ‒ 15x2 ‒ x + 5⋮ 5với mọi số nguyên x.

Vậy Bchia hết cho 5 với mọi số nguyên x.

Bài 26 trang 18 SBT Toán 8 Tập 1: Cho tam giác ABC có cạnh BC = 2x (dm), đường cao AH = x (dm) với x > 0 và hình vuông MNPQ có cạnh MN = y (dm) với y > 0 (Hình 4).

Cho tam giác ABC có cạnh BC = 2x (dm), đường cao AH = x (dm) với x > 0

a) Viết công thức tính tổng diện tích của các tam giác AMN, BMQ, CNPdưới dạng tích.

b) Tính tổng diện tích của các tam giác AMN, BMQ, CNP, biết x ‒ y = 2và x + y = 10.

Lời giải:

a) Diện tích của tam giác ABC là:

12.AH.BC=12.x.2x=x2 (dm2)

Diện tích hình vuông MNPQ là:

MN2 = y2 (dm2)

Vì vậy, tổng diện tích của các tam giác AMN, BMQ, CNP là:

S = x2 ‒ y2 (dm2)

Quảng cáo

b) Từ câu a, ta có

S = x2 ‒ y2 = (x ‒ y)(x + y)

Thay x – y = 2 và x + y = 10 vào S ta được:

S = 2.10 = 20 (dm2).

Vậy tổng diện tích của các tam giác AMN, BMQ, CNP là20 dm2.

Bài 27 trang 18 SBT Toán 8 Tập 1: Biểu thức nào sau đây là một đơn thức?

A. x2 ‒ y.

B. x2 + y.

C. x2y.

D. x2y.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Biểu thức x2ylà một đơn thức, ta chọn phương án C.

Bài 28 trang 18 SBT Toán 8 Tập 1: Biểu thức (x ‒ 2y)2 bằng:

A. x2 + 2xy + 2y2.

B. x2 ‒ 2xy + 2y2.

C. x2 + 4xy + 4y2.

D. x2 ‒ 4xy + 4y2.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Ta có: (x ‒ 2y)2 = x2 – 2.x.2y + (2y)2 = x2 ‒ 4xy + 4y2.

Bài 29 trang 18 SBT Toán 8 Tập 1: Biểu thức x3 + 64y3bằng:

A. (x + 4y)(x2 ‒ 4xy + 16y2).

B. (x + 4y)(x2 ‒ 4xy + 4y2).

C. (x + 4y)(x2 + 4xy + 16y2).

D. (x + 4y)(x2 ‒ 8xy + 16y2).

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Ta có: x3 + 64y3 = x3 + (4y)3

= (x + 4y)[x2 ‒ x.4y + (4y)2].

= (x + 4y)(x2 ‒ 4xy + 16y2).

Bài 30 trang 18 SBT Toán 8 Tập 1: Thực hiện phép tính:

a) x3-54x2y25x3y4;

b) -34x5y4xy2-89x2y5.

Lời giải:

a) x3-54x2y25x3y4

=-54.25.x3.x2.x3y.y4

=-12x8y5.

b) -34x5y4xy2-89x2y5

=-34.-89.x5.x.x2y4.y2.y5

=23x8y11.

Lời giải SBT Toán 8 Bài 4: Luyện tập hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử hay khác:

Xem thêm các bài giải sách bài tập Toán lớp 8 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Săn SALE shopee tháng 12-6:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải SBT Toán 8 Tập 1 & Tập 2 hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát Sách bài tập Toán 8 Cánh diều (NXB Đại học Sư phạm).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Tài liệu giáo viên