Tiếng Anh 11 Unit 1 Vocabulary Builder (trang 108, 109) - Friends Global 11



Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 1 Vocabulary Builder trang 108, 109 trong Unit 1: Generations sách Friends Global 11 (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay, chi tiết giúp học sinh lớp 11 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11 Unit 1.

Tiếng Anh 11 Unit 1 Vocabulary Builder (trang 108, 109) - Friends Global 11

Quảng cáo

1 (trang 108 Tiếng Anh 11 Friends Global): Study the plural forms below. Then complete rules a-f in the Learn this! box with the correct endings. Then match each spelling variation (g-i) with one of the nouns below. (Nghiên cứu các hình thức số nhiều dưới đây. Sau đó hoàn thành các quy tắc a-f trong khung LEARN THIS! với các âm cuối chính xác. Sau đó nối mỗi biến thể chính tả (g-i) với một trong các danh từ bên dưới.)

Tiếng Anh 11 Unit 1 Vocabulary Builder (trang 108, 109) | Friends Global 11

Đáp án:

1. s

2. es

3. es

4. s

5. ies

6. ves

Quảng cáo

2 (trang 108 Tiếng Anh 11 Friends Global): How many more nouns can you add to each group? (Bạn có thể thêm bao nhiêu danh từ nữa vào mỗi nhóm?)

Gợi ý:

a. reels, recordings, games (cuộn phim, bản ghi âm, trò chơi)

b. classes, matches (lớp học, trận đấu)

c. heroes, tornadoes, volcanoes (anh hùng, lốc xoáy, núi lửa)

d. monkeys, trolleys, keys (khỉ, xe đẩy, chìa khóa)

e. cities, discoveries, ladies (thành phố, cuộc khám phá, phụ nữ)

f. knives, shelves, leaves (dao, kệ, lá)

g. child / children, person / people, tooth / teeth (một đứa trẻ / những đứa trẻ, một người / mọi người, một răng / nhiều răng)

h. fish, deer, moose (cá, hươu, nai)

i. scissors, glasses, trousers (kéo, kính, quần)

3 (trang 109 Tiếng Anh 11 Friends Global): Read the Learn this! box. Then read the sentences and circle the correct meaning, a or b. Use a dictionary to help you. (Đọc khung LEARN THIS! Sau đó đọc các câu và khoanh tròn ý đúng, a hoặc b. Sử dụng từ điển để giúp bạn.)

1. She gave up halfway through the London Marathon.

a. went faster

Quảng cáo

b. stopped trying

2. The film turned into a comedy towards the end.

a. stopped being a comedy

b. became a comedy

3. We set off just as it was getting dark.

a. started our journey

b. finished our journey

4. The rocket blew up as it entered the Earth's atmosphere.

a. exploded

b. changed direction

5. A woman in the front row of the audience passed out.

a. left the room

b. became unconscious/asleep

6. At the age of 65, my grandfather took up ice skating.

a. stopped doing it

b. started doing it

Quảng cáo

Đáp án:

1. b

2. b

3. a

4. a

5. b

6. b

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy bỏ cuộc giữa chừng ở London Marathon.

2. Phim chuyển sang hài về cuối.

3. Chúng tôi khởi hành khi trời sắp tối.

4. Tên lửa phát nổ khi đi vào bầu khí quyển Trái đất.

5. Một người phụ nữ ở hàng ghế đầu đã bất tỉnh.

6. Ở tuổi 65, ông tôi đi trượt băng.

Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 1: Generations hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Friends Global (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay khác:

Xem thêm các tài liệu giúp học tốt Tiếng Anh lớp 11 mới:

Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên