Giải Toán 10 trang 41 Tập 1 Kết nối tri thức

Với Giải Toán 10 trang 41 Tập 1 trong Bài 6: Hệ thức lượng trong tam giác Toán lớp 10 Tập 1 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 10 trang 41.

Giải Toán 10 trang 41 Tập 1 Kết nối tri thức

HĐ4 trang 41 Toán 10 Tập 1: Cho ΔABC với I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác.

Cho ΔABC với I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác

a) Nêu mối liên hệ giữa diện tích tam giác ABC và diện tích tam giác IBC, ICA, IAB.

b) Tính diện tích tam giác ABC theo r, a, b, c.

Lời giải:

Quảng cáo

a) Ta có diện tích tam giác ABC bằng tổng diện tích tam giác IAB, IAC, IBC: S∆ABC = S∆IBC + S∆ICA + S∆IAB

b) Ta có:

SΔIBC=12a.r

SΔICA=12b.r

SΔIAB=12cr

SΔABC=SΔIBC+SΔICA+SΔIAB

=12a.r+12b.r+12c.r=a+b+c.r2.

Vậy SΔABC=a+b+c.r2.

HĐ5 trang 41 Toán 10 Tập 1: Cho tam giác ABC với đường cao BD

a) Biểu thị BD theo AB và sin A.

b) Viết công thức tính diện tích S của tam giác ABC theo b, c, sin A.

Cho tam giác ABC với đường cao BD Biểu thị BD theo AB và sin A

Lời giải:

3
Quảng cáo


a)

TH1: Đường cao BD nằm trong tam giác ABC

Cho tam giác ABC với đường cao BD Biểu thị BD theo AB và sin A

 Xét ΔABD vuông tại D, có:

BD = sinA.AB

TH2: Đường cao BD nằm ngoài tam giác ABC

Cho tam giác ABC với đường cao BD Biểu thị BD theo AB và sin A

Xét ΔABD vuông tại D, có:

BD=sinBAD^.AB

Mà BAD^+BAC^=1800

sinBAC^=sin1800BAD^=sinBAD^

BD=sinBAC^.AB=sinA.AB

Vậy trong cả hai trường hợp ta đều có BD = sinA.AB.

b) TH1. Đường cao BD nằm trong tam giác ABC:

Cho tam giác ABC với đường cao BD Biểu thị BD theo AB và sin A

SΔABC=12AC.BD=12AC.AB.sinA=12.b.csinA.

TH2. Đường cao BD nằm ngoài tam giác ABC:

Cho tam giác ABC với đường cao BD Biểu thị BD theo AB và sin A

SΔABC=12AC.BD=12AC.AB.sinA=12.b.csinA.

Vậy cả hai trường hợp SΔABC=12.b.csinA.

Luyện tập 4 trang 41 Toán 10 Tập 1: Tính diện tích tam giác ABC có b = 2, B^=300,C^=450.

Lời giải:

Quảng cáo

 Tính diện tích tam giác ABC có b = 2, góc B = 30 độ, góc C = 45 độ

Xét ΔABC, có:

Theo định lí sin, ta có:

ACsinB=ABsinC2sin300=ABsin450AB=2.sin450sin300=22.

Ta có:

A^=1800B^C^ = 180– 300 – 450 = 1050

Diện tích tam giác ABC là:

SΔABC=12.AB.AC.sinA

=12.22.2.sin1050=1+3(đvdt)

Vậy diện tích tam giác ABC là 1+3 đvdt.

Thảo luận trang 41 Toán 10 Tập 1: Ta đã biết tính cosA theo độ dài các cạnh của tam giác ABC. Liệu sinA và diện tích S có tính được theo độ dài cạnh của tam giác ABC không?

Lời giải:

Quảng cáo

sinA và S được tính theo độ dài cạnh của tam giác ABC như sau:

Ta có: cosA=b2+c2a22bc (định lí côsin)

Ta lại có: cos2A + sin2A = 1  

⇔ sin2A = 1 – cos2A

sin2A=1b2+c2a22bc2

=> sinA=4b2c2b2+c2a224b2c2

Khi đó diện tích tam giác ABC là:

SΔABC=12.AB.AC.sinA=12.b.c.4b2c2b2+c2a224b2c2

=142bcb2c2+a22bc+b2+c2a2

=14a2bc2b+c2a2

=14ab+ca+bcb+cab+c+a

Lời giải bài tập Toán lớp 10 Bài 6: Hệ thức lượng trong tam giác Kết nối tri thức hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 10 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên