Cheat on là gì



Cụm động từ Cheat on có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Cheat on

Ý nghĩa của Cheat on là:

  • Ngoại tình

Ví dụ minh họa cụm động từ Cheat on:

 
- She CHEATED ON me with my friend.
Cô ta đã ngoại tình với bạn tôi.

Nghĩa từ Cheat on

Ý nghĩa của Cheat on là:

  • Lừa dối, phản bội

Ví dụ minh họa cụm động từ Cheat on:

 
- She thought he had always been faithful to her, but he had been CHEATING
ON her ever since their wedding day (with one of the bridesmaids).
Cô ấy đã nghĩ rằng anh ta luôn luôn chung thủy với cô ấy, nhưng anh ta đã
phản bội cô ngay từ ngày cưới của họ (với một phù dâu).

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Cheat on trên, động từ Cheat còn có một số cụm động từ sau:


c-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên