
Giới thiệu loạt bài ngữ pháp tiếng Anh cơ
Tiếng Anh (English) giờ đây không còn xa lạ với chúng ta nữa. Đối tượng tiếp xúc nhiều nhất vẫn là học sinh và sinh viên. Đây là môn học không thể thiếu với mọi bậc học. Với các bạn học sinh, thì đó là môn học bắt buộc để tính điểm học kỳ. Và với các bạn sinh viên, thì đó là điều kiện để các bạn tốt nghiệp và cũng là điều kiện để các bạn xin được việc tốt.
Rất nhiều câu hỏi trong các bài thi của các bạn đều liên quan tới phần ngữ pháp. Do đó, để đạt được điểm cao, để vượt qua các kì thi tiếng Anh gian khổ thì ngữ pháp tiếng Anh là chìa khóa để bạn giải quyết vấn đề.
MỤC LỤC
Các thì trong tiếng Anh
- Thì Hiện tại tiếp diễn
- Thì Hiện tại đơn
- Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (I)
- Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (II)
- Thì quá khứ đơn
- Quá khứ tiếp diễn
- Hiện tại hoàn thành (I)
- Hiện tại hoàn thành (II)
- Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
- Hiện tại hoàn thành tiếp diễn vs Hiện tại hoàn thành
- Cách sử dụng For và Since
- Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (I)
- Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (II)
- Quá khứ hoàn thành
- Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
- Phân biệt Have & Have got
- Cách sử dụng Used to
- Thì Hiện tại mang nghĩa tương lai (Tương lai gần)
- Tương lai gần: I am going to do
- Thì tương lai đơn: Will và Shall (I)
- Thì tương lai đơn: Will và Shall (II)
- Tương lai gần vs Tương lai đơn
- Tương lai tiếp diễn & Tương lai hoàn thành
- Mệnh đề when & mệnh đề if
Động từ khuyết thiếu trong tiếng Anh
- Động từ khuyết thiếu là gì?
- Can, could và (be) able to
- Could (do) và could have (done)
- Must và Can't
- May và Might (I)
- May và Might (II)
- Have to & Must
- Must, mustn't & needn't
- Cách sử dụng Should (I)
- Cách sử dụng Should (II)
- Had better & Cấu trúc It's time
- Cách sử dụng Would
- Lời yêu cầu, Lời mời, lời đề nghị
Câu điều kiện trong tiếng Anh
Câu bị động trong tiếng Anh
- Câu bị động (I)
- Câu bị động (II)
- Câu bị động (III)
- Mẫu câu It is said that, He is said to
- Mẫu câu Have something done
Câu tường thuật trong tiếng Anh
Câu hỏi và trợ động từ trong tiếng Anh
- Câu hỏi & Cách đặt câu hỏi (I)
- Câu hỏi & Cách đặt câu hỏi (II)
- Trợ động từ
- Câu hỏi đuôi (Question Tag)
V-ing và To V trong tiếng Anh
- V + V-ing
- V + to infinitive
- V + (Object) + to infinitive
- V + V-ing hay V + to (I)
- V + V-ing hay V + to (II)
- V + V-ing hay V + to (III)
- Prefer & Would Rather
- Giới từ + V-ing
- Be/get used to + V-ing
- V + giới từ + V-ing
- Thành ngữ + V-ing
- Giới từ to, for và so that
- Tính từ + to V
- Afraid to/of và giới từ + V-ing
- See sb do và see sb doing
- Mệnh đề V-ing (-ing Clause)
Mạo từ trong tiếng Anh
- Mạo từ: Định nghĩa & Phân loại
- Cách sử dụng mạo từ a/an
- So sánh mạo từ a/an và one
- Cách sử dụng little/a little, few/a few
- Cách sử dụng mạo từ the (I)
- Cách sử dụng mạo từ the (II)
- Cách sử dụng mạo từ the (III)
- Cách sử dụng mạo từ the (IV)
- Cách sử dụng mạo từ the (V)
- Tên riêng có/không có mạo từ THE (I)
- Tên riêng có/không có mạo từ THE (II)
- Các trường hợp bỏ qua mạo từ the
- Các trường hợp bỏ qua mạo từ the (tiếp)
- Cách sử dụng this/these, that/those
Danh từ trong tiếng Anh
- Danh từ: Định nghĩa & Phân loại
- Giống của danh từ
- Danh từ số nhiều & Danh từ số ít
- Danh từ đếm được & Danh từ không đếm được (I)
- Danh từ đếm được & Danh từ không đếm được (II)
- Danh từ đếm được với a/an và some
- Sở hữu cách
- Sở hữu cách & Cấu trúc of + danh từ
- Danh từ ghép (I)
- Danh từ ghép (II)
Đại từ phản thân và từ hạn định trong tiếng Anh
- Cách sử dụng own, mine
- Đại từ phản thân
- Cách sử dụng there và it
- Cách sử dụng some và any
- no, none, nothing, nobody
- Cách sử dụng much, many, little, few
- All/all of most/some/many ...
- Both/both of, neither/neither of, either/either of
- All, everybody, và everyone
- Cách sử dụng each và every
Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) - I
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) - II
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) - III
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) - IV
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) - V
- Mệnh đề -ing, mệnh đề -ed
Tính từ và trạng từ trong tiếng Anh
- Tính từ tận cùng bằng -ing & -ed
- Thứ tự tính từ: tính từ trước danh từ
- Tính từ & Trạng từ (I)
- Tính từ & Trạng từ (II)
- Cách sử dụng so & such
- Cách sử dụng enough & too
- Cách sử dụng quite & rather
- So sánh hơn (I)
- So sánh hơn (II)
- So sánh không bằng
- So sánh nhất
- Thứ tự từ (I)
- Thứ tự từ (II)
- Still, yet, already & any more ...
- Cách sử dụng even, event though ...
Liên từ và Giới từ trong tiếng Anh
- Although/though/even though & in spite of/despite
- Cách sử dụng in case
- Unless, as long as, provided/providing
- Cách sử dụng As
- Like & As
- Cách sử dụng As if
- For, during & while
- By, Until & By the time
Giới từ (Preposition) trong tiếng Anh
- Giới từ at/on/in (thời gian)
- Phân biệt on time và in time; at the end và in the end
- Giới từ in/at/on (nơi chốn) - I
- Giới từ in/at/on (nơi chốn) - II
- Giới từ in/at/on (nơi chốn) - III
- Giới từ to/at/in/into
- Cách sử dụng khác của on/in/at
- Giới từ by
- Danh từ + giới từ
- Tính từ + giới từ (I)
- Tính từ + giới từ (II)
- Động từ + giới từ (I)
- Động từ + giới từ (II)
- Động từ + giới từ (III)
- Động từ + giới từ (IV)
- Động từ + giới từ (V)
- Cụm động từ (Phrasal Verb)
Tính từ trong tiếng Anh
- Tính từ: Định nghĩa & Phân loại
- Vị trí của Tính từ
- Thứ tự tính từ chỉ chất lượng
- Cách cấu thành dạng so sánh của Tính từ
- So sánh bằng, so sánh không bằng, so sánh hơn, so sánh nhất
- than/as + đại từ + trợ động từ
- Mạo từ THE + tính từ
- Tính từ + ONE/ONES và Tính từ làm Đại từ
- Cách sử dụng many & much
- Một số cấu trúc tính từ + động từ nguyên thể
- Tính từ + động từ nguyên thể/mệnh đề that/giới từ
Trạng từ trong tiếng Anh
- Trạng từ: Định nghĩa & Phân loại
- Cách hình thành trạng từ
- Trạng từ & Tính từ giống nhau
- Cách sử dụng long & near
- So sánh hơn và so sánh nhất
- Cách sử dụng Far, farther, further
- Cách sử dụng much, more, most
- Các dạng so sánh của trạng từ
- Vị trí trạng từ chỉ cách thức
- Vị trí trạng từ chỉ nơi chốn
- Vị trí trạng từ chỉ thời gian
- Vị trí trạng từ chỉ tần suất
- Thứ tự của trạng từ
- Vị trí trạng từ bổ nghĩa câu
- Vị trí trạng từ chỉ mức độ
- Cách sử dụng Fairly và rather
- Cách sử dụng quite
- Cách sử dụng Hardly, Scarcely, Barely
- Phép đảo ngược động từ
Trong quá trình thực hiện loạt bài về ngữ pháp tiếng Anh này, nếu có điều gì sai sót, cần bổ sung, cần sửa chữa, ... mình mong các bạn comment bên dưới để team sửa đổi và tự hoàn thiện loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh này hơn.
Xin chân thành cảm ơn các bạn!
Ghi chú: Loạt bài được phân chia thành nhiều phần nhỏ, mỗi phần có một chỉ mục riêng cho từng phần. Ví dụ: khi bạn click chuột vào Các thì trong tiếng Anh (English Tenses) thì trang mục lục các bài ngữ pháp tương ứng về các Thì trong tiếng Anh. Để quay về trang chủ, bạn chỉ cần click chuột vào Giới thiệu (Quay về trang chủ).
Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.