Neither nor (cách dùng, bài tập có giải)

Bài viết Neither nor đầy đủ cách dùng, bài tập có lời giải chi tiết giúp bạn biết cách sử dụng Neither nor từ đó nâng cao ngữ pháp Tiếng Anh.

Neither nor (cách dùng, bài tập có giải)

Quảng cáo

A. Cách dùng Neither nor

Neither…nor: không…cũng không => dùng để diễn tả sự phủ định hoàn toàn

Ví dụ: My father likes neither beer nor wine.

( Bố tôi không thích bia và cũng không thích rượu.)

B. Cấu trúc Neither nor

- Neither N1 nor N2 + V (chia theo N2) …: Không … cũng không/ Cả…và…đều không…

Ví dụ: Neither my brother nor his friend are playing football.

(Cả anh trai tôi và bạn của anh ấy đều không chơi đá bóng.)

- Neither + Danh từ/ Đại từ + Nor + Danh từ/ Đại từ

Ví dụ: I like neither tea nor coffee

(Tôi không thích trà và cũng không thích cà phê.)

- Đảo ngữ với cấu trúc neither…nor:

Neither + trợ động từ + S + V1 + nor + V2

Mệnh đề (phủ định), NEITHER/NOR trợ động từ + S

(V1, V2, trợ động từ ở dạng khẳng định)

Quảng cáo

Ví dụ: Neither do I speak Mandarin nor do I speak Chinese.

(Tôi không biết nói tiếng Quan Thoại và cũng không biết nói tiếng Trung Quốc phổ thông.)

Kien didn’t go to work yesterday, nor did Chung.

(Hôm qua Kiên không đi làm, Chung cũng vậy.)

Cách phân biệt Neither … nor và Either … or:

Neither…nor

Either…or

- cả 2 đều không xảy ra

- phủ định

- có đảo ngữ

- sự lựa chọn 1 trong 2 khả năng có thể xảy ra

- khẳng định

-không có đảo ngữ

C. Bài tập về neither…nor

I.  Chọn đáp án đúng

1. Neither Laura nor her classmates______going to the park today.

A. is

B. were

C. are

Quảng cáo

2. ______I or my mother am a doctor.

A. Not

B. Either

C. Neither

3. He doesn’t go picnic this weekend and they don’t,______

A. neither

B. too

C. either

4. Jane should prepare for the exams and ______ should you.

A. neither

B.  either

C. so

5. I don’t like listening to music,______

A. either

B. neither

C. too

Quảng cáo

Đáp án:

1. C

2. B

3. C

4. C

5. A

II. Điền neither…nor hoặc either…or vào chỗ trống

1. Red team will _______ win _____ lose the match. There are only two possible outcomes.

2. _____ Quill ______ Drax can go with you to the supermarket. You'll have to go alone, I suppose.

3. My poor dog can _____ hear ____ see. He’s too old.

4. He eats _____ beef ____ pork. He’s not picky at all.

5. We can go to ______ Da Nang ______ Da Lat for our holiday. It’s up to you.

6. ______ Chris _______ Ariel answered the phone. Now we don’t know where they are.

7. He speaks ______ English _____ Spanish. He only knows Vietnamese.

8. I will buy _____ a laptop _____ a watch. I can’t afford both.

9. You can choose ______ green tea _____ milk tea.

10. _______ my mom _____ my dad drinks tea. They prefer coffee.

Đáp án:

1. either/or

2. Neither/nor

3. neither/nor

4. either/or

5. either/or

6. Neither/nor

7. neither/nor

8. either/or

9. either/or

10. Neither/nor

Xem thêm các bài viết về ngữ pháp Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học