Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản, chi tiết, cực hay
Rất nhiều câu hỏi trong các bài thi tiếng Anh của các bạn đều liên quan tới phần ngữ pháp. Do đó, để đạt được điểm cao, để vượt qua các kì thi tiếng Anh gian khổ thì ngữ pháp tiếng Anh là chìa khóa để bạn giải quyết vấn đề.
Khi tiếp xúc, học tập với bất kỳ ngôn ngữ nào, thì ngoài việc học từ vựng, thì ngữ pháp là yếu tố quan trọng nhất cấu thành nên ngôn ngữ đó. Và cũng chính ngữ pháp, với những cấu trúc loằng ngoằng lại làm nản lòng, choáng đầu hoa mắt với một số bạn nào đó.
Nhằm giúp ích cho các bạn một phần nào đó trong việc học ngữ pháp tiếng Anh, đặc biệt với các bạn bắt đầu học tiếng Anh, với các bạn khá yếu về mặt ngữ pháp cơ bản, mình xin giới thiệu loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản được trình bày khoa học, dễ theo dõi, và bao gồm hầu như tất cả phần ngữ pháp tiếng Anh cơ bản giúp bạn cải thiện trình độ ngữ pháp tiếng Anh của mình để tự tin hơn trong các kỳ thi tiếng Anh.
Ngữ pháp Tiếng Anh
- Danh từ & Mạo từ
- Động từ & Câu
- Đại từ nhân xưng
- Động từ & Thì hiện tại đơn
- Tính từ
- Số đếm
- Số thứ tự
- Phân số
- Số thập phân
- Cách đọc số
- Phép tính cộng, trừ, nhân, chia
- Sở hữu cách
- Tính từ sở hữu
- Đại từ sở hữu
- There is & There are
- How much, How many & Have
- Động từ nguyên thể
- Túc từ (Tân ngữ)
- Trạng từ
- Can, May & Be able to
- Thì hiện tại tiếp diễn
- Câu hỏi với Từ để hỏi
- Câu hỏi với Who, Whom, Whose
- Câu hỏi với What, Which, Why
- Câu hỏi phủ định
- Mệnh lệnh cách
- Thì tương lai đơn
- Cách đọc, viết ngày tháng
- Cách đọc, viết thời gian
- Cách đọc, viết các mùa
- Thì quá khứ đơn
- Đại từ phản thân
- Giới từ
- Thì hiện tại hoàn thành
- So sánh bằng (as...as) & (so ... as)
- So sánh gấp bội & gấp nhiều lần
- Cấu trúc The same as ...
- So sánh hơn
- Phân biệt Older & Elder
- Cấu trúc More and More
- Cấu trúc The more ..., The more ...
- So sánh nhất (So sánh cực cấp)
- Câu hỏi đuôi
- Câu bị động
- Mệnh đề quan hệ
- Mệnh đề -ing
- Mệnh đề -ed
- Danh động từ
- Thì quá khứ tiếp diễn
- Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
- Thì quá khứ hoàn thành
- Câu tường thuật
- Câu hỏi ngắn
- Câu trả lời ngắn
- Cách sử dụng Also và Too
- Cách sử dụng đại từ it
- Bàng thái cách
- Mạo từ
- Tiền tố (Prefix)
- Hậu tố (Suffix)
Một số từ loại khác
- Danh từ
- Động từ
- Động từ trong các thì đơn
- Động từ trong các thì hoàn thành
- Động từ trong các thì tiếp diễn
- Sự hòa hợp giữa chủ từ và động từ
- Đại từ nhân xưng: It & One
- Tính từ
- Mạo từ bất định A/AN
- Mạo từ xác định THE
- Đại từ quan hệ
- Đại từ chỉ định
- Đại từ bất định
- Đại từ bất định: Some, Any & No, Nothing, None
- Đại từ bất định: Other, Another & Each other, One another
- Trợ động từ - Cách dùng DO
- Trợ động từ BE
- Trợ động từ HAVE
- Động từ khuyết thiếu Can
- Động từ khuyết thiếu Could
- Động từ khuyết thiếu May, Might
- Động từ khuyết thiếu Must
- Động từ khuyết thiếu Shall, Should
- Động từ khuyết thiếu Will, Would
- Động từ khuyết thiếu Ought to, Dare & Need
- Động từ khuyết thiếu Used to
- Câu hỏi với Whose
- Câu hỏi với Which
- So sánh bội số tiếng Anh
- Cách đọc nhiệt độ âm trong tiếng Anh
- Simple sentences and compound sentences
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)