Thì tương lai đơn trong tiếng Anh



Bài viết Thì tương lai đơn gồm ngữ pháp Thì tương lai đơn chi tiết và bài tập Thì tương lai đơn có lời giải giúp học sinh nắm vững cách sử dụng Thì tương lai đơn trong tiếng Anh.

Thì tương lai đơn trong tiếng Anh

Lý thuyết Thì tương lai đơn

A. Thì tương lai đơn trong tiếng Anh

Thì tương lai (Future Tense) được sử dụng để nói về các sự việc diễn ra trong tương lai.

Chúng ta sử dụng will hoặc shall để thành lập thì tương lai.

- Dùng will với tất cả các ngôi.

- Riêng ngôi thứ nhất có thể dùng will hay shall đều được, đặc biệt phải dùng shall với câu hỏi.

- will và shall được dịch là sẽ.

- Khi viết ở thể phủ định thêm not sau will hoặc shall.

- Khi viết ở thể nghi vấn chuyển will/shall lên trước chủ từ.

- will/shall thường được viết tắt thành 'll.

- will not được viết tắt thành won't.

- shall not được viết tắt thành shan't.

Ví dụ:

- I'll help you to do it.

Tôi sẽ giúp anh làm điều đó.

- Doesn't your car start? I'll repair it.

(Xe anh không nổ máy được à? Tôi sẽ sửa nó.)

B. Cách sử dụng thì tương lai đơn trong tiếng Anh

Chúng ta dùng will/shall khi quyết định làm điều gì vào thời điểm nói hoặc thường dùng trong các tình huống tỏ ý muốn làm điều gì, đồng ý hay từ chối làm điều gì, hoặc hứa hẹn điều gì.

Ví dụ:

- That bag looks heavy. I'll help you with it.

(Cái bị đó trông nặng đấy. Tôi sẽ giúp anh.)

- I'll lend you my book.

(Tôi sẽ cho anh mượn quyển sách của tôi.)

Câu hỏi với will/shall thường ngụ ý yêu cầu điều gì đó:

- Will you shut the door, please?

(Anh làm ơn đóng dùm cánh cửa được không?)

- Will you please be quiet? I'm studying.

(Anh có vui lòng im lặng không? Tôi đang học.)

- What shall I do?

(Tôi sẽ làm gì đây?)

- Where shall we go this evening?

(Chiều nay chúng ta sẽ đi đâu?)

C. Cấu trúc tương lai đơn

Khẳng định (+)

Phủ định (-)

Nghi vấn (?)

S + will + V(nguyên thể)

Ví dụ:

I will help her take care of her children tomorrow morning.

(Tôi sẽ giúp cô ấy trông bọn trẻ vào sáng mai.)

S + will not + V(nguyên thể)

Ví dụ:

I won’t tell her the truth. (Tôi sẽ không nói với cô ấy sự thật.)

- Will + S + V(nguyên thể)

- Yes, S + will./ No, S + won’t.

Ví dụ:

- Will you come here tomorrow? (Bạn sẽ đến đây vào ngày mai chứ?)

- Yes, I will.

D. Dấu hiệu nhận biết tương lai đơn

Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai:

– in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)

– tomorrow: ngày mai

– Next day: ngày hôm tới

– Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới

Trong câu có những động từ chỉ quan điểm như:

– think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là

– perhaps, probably: có lẽ

Bài tập Thì tương lai đơn

Task 1. Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc:

1. Tomorrow it __________ (rain) on the south coast.

2. Hey John! Wait a minute. I __________ (walk) with you.

3. Lots of accidents __________ (happen) in that weather.

4. I think you __________ (get) this job.

5. I __________ (be) there at four o’clock, I promise.

6. A: “I’m moving house tomorrow.” - B: “I __________ (come) and help you.”

7. A: “I’m cold.” - B: “I __________ (turn) on the fire.”

8. A: “______ you ______ the windows for me? - B: “Yes, I will.”

Đáp án:

1. will rain

2. will walk

3. will happen

4. will get

5. will be

6. will come

7. will turn

8. Will you open

Task 2. Điền dạng đúng của các cặp chủ ngữ - động từ cho sẵn:

        it/ be         she/ come         you/ get        you/ like

        people/ live         it/ look        we/ meet         you/ pass

1. Don’t worry about your exam. I’m sure __________.

2. Why don’t you try on this jacket? __________ nice on you.

3. You must meet Daniel sometime. I think __________ him.

4. It’s raining. Don’t go out. __________ wet.

5. Do you think __________ longer in the future?

6. Bye! I’m sure __________ again before long.

7. I’ve invited Anna to the party, but I don’t think __________.

8. It takes me an hour to get to work at the moment, but when the new road is finished, __________ much quicker.

Đáp án:

1. you’ll pass

2. It’ll look

3. you’ll like

4. You’ll get

5. people will live

6. we’ll meet

7. she’ll come

8. it’ll be

Task 3. Dùng từ gợi ý viết câu hoàn chỉnh:

1 .You/ think/ it/ rain/ tomorrow?

⮚ _____________________________________________

2. She/ be/ successful/ businesswoman/ 3 years.

⮚ _____________________________________________

3. I/ wonder/ who/ come/ party/ tonight.

⮚ _____________________________________________

4. You/ not/ carry/ luggage/ yourself. I/ help/ you.

⮚ _____________________________________________

5. I/ think/ Lucy/ get/ job/ because/ have/ lot of/ experience.

⮚ _____________________________________________

6. Not/ be/ afraid/ dog. It/ not/ hurt/ you.

⮚ _____________________________________________

7. I/ be/ sorry/ what/ happen/ yesterday. It/ not/ happen/ again.

⮚ _____________________________________________

8. I/ not/ want/ go out/ alone. You/ come/ with me?

⮚ _____________________________________________

Đáp án:

1. Do you think it will rain tomorrow?

2. She will be a successful businesswoman in 3 years.

3. I wonder who will come to the party tonight.

4. You cannot carry this luggage yourself. I will help you.

5. I think Lucy will get the job because she has a lot of experience.

6. Don’t be afraid of the dog. It will not/ won’t hurt you.

7. I am sorry about what happened yesterday. It will not/ won’t happen again.

8. I don’t want to go out alone. Will you come with me?

Task 4. Điền dạng đúng của động từ.

1. He __________ (start) his new job next month.

2. He __________ (probably, forget) his keys again.

3. They __________ (likely, win) the game tonight.

4. I __________ (call) you back in a few minutes.

5. By putting all my items in the bag today, I __________ (not forget) to bring my passport tomorrow.

6. Sorry, we __________ (not able) to attend the party if the weather is not favorable.

7. I __________ (take) the train to the city tomorrow since my bike broke down this morning.

8. The plane is delayed for one hour so they __________ (likely, arrive) at the airport late.

9. They __________ (plant) a garden in the spring.

10. He __________ (contact) you later this evening.

Đáp án:

1. will start

2. will probably forget

3. will likely win

4. will call

5. will not forget

6. will not be able

7. will take

8. will likely arrive

9. will plant

10. will contact

 

 

Task 5. Dịch sang tiếng Anh.

1. Anh trai tôi sẽ tốt nghiệp đại học trong 2 năm nữa.

⮚ ________________________________________

2.  Tôi nghĩ là tôi sẽ không đi biển cuối tuần sau.

⮚ ________________________________________

3. Khi nào họ sẽ bắt đầu xây dựng cầu mới?

⮚ ________________________________________

4. Tôi mong họ sẽ có thời gian vui vẻ ở buổi tiệc.

⮚ ________________________________________

5. Cô ấy sẽ gọi lại cho bạn trong vài phút nữa.

⮚ ________________________________________

Đáp án:

1. My brother will graduate from university in 2 years.

2. I think I won’t go to the beach next weekend.

3. When will they start to build a new bridge?

4. I hope they will have a good time at the party.

5. She will call you back in a few minutes.

Các loạt bài khác:




Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên