Động từ và thì hiện tại đơn trong tiếng Anh
Bài viết Động từ và thì hiện tại đơn gồm ngữ pháp Động từ và thì hiện tại đơn chi tiết và bài tập Động từ và thì hiện tại đơn có lời giải giúp học sinh nắm vững cách sử dụng Động từ và thì hiện tại đơn trong tiếng Anh.
Động từ và thì hiện tại đơn trong tiếng Anh
Lý thuyết Động từ và thì hiện tại đơn
A. Thì hiện tại đơn trong tiếng Anh
Khi nói và viết tiếng Anh còn phải quan tâm đến các thì (tense) của nó. Động từ là yếu tố chủ yếu trong câu quyết định thì của câu, tức là nó cho biết thời điểm xảy ra hành động.
Trước hết chúng ta tìm thì đơn giản nhất là thì simple present, gọi là thì hiện tại đơn.
Các câu và cách chia động từ TO BE chúng ta đã học trong các bài trước đều được viết ở thì hiện tại đơn.
Sau đây là cách chia động từ TO WORK (làm việc) ở thì hiện tại đơn:
I work
You work
He works
She works
We work
They work
Với các Chủ ngữ ở dạng số nhiều thì động từ work không chia. Với chủ ngữ ở dạng số ít, ta chia động từ work bằng cách thêm s vào sau động từ.
Động từ work là một động từ thường.
Cách thức thêm s sau động từ cũng giống như với danh từ.
B. Câu phủ định và câu nghi vấn ở thì hiện tại đơn
Cách viết câu phủ định
Trong các chương trước, chúng ta đã biết để viết câu ở thể phủ định ta thêm not sau trợ động từ. Nhưng chúng ta không thêm not sau động từ thường. Để viết thể phủ định của câu không có trợ động từ ta dùng thêm trợ động từ do. Trợ động từ do được viết thành does đối với ngôi thứ ba số ít. Khi dùng thêm do, động từ chuyển về dạng nguyên thể của nó.
Ví dụ:
- I work. (Tôi làm việc)
I do not work. (Tôi không làm việc)
- He works. (Anh ấy làm việc)
He does not work. (Anh ấy không làm việc)
- You work. (Bạn làm việc)
You don't work. (Bạn không làm việc)
Cách viết tắt:
Do not --> don't.
Does not --> doesn't.
Cách viết câu nghi vấn
Tương tự như vậy, để viết câu ở thể nghi vấn ta không đưa động từ thường lên đầu câu mà dùng do hoặc does ở đầu câu.
Ví dụ:
- Do I work? (Tôi có làm việc không?)
Yes, I do. (Có, tôi có làm)
- Does he work? (Anh ấy có làm việc không?)
No, he doesn't. (Không, anh ấy không làm việc)
- Do you work? (Bạn có làm việc không?)
No, you don't. (Không, bạn không làm việc)
C. Động từ to do trong tiếng Anh
Bản thân trợ động từ do không có nghĩa gì hết. Nhưng to do còn là một động từ thường có nghĩa là làm.
- I do exercises. (Tôi làm bài tập)
I don't do exercises. (Tôi không làm bài tập)
Do I do exercises? (Tôi có làm bài tập không?)
- He does exercises. (Anh ấy làm bài tập)
He doesn't do exercises. (Anh ấy không làm bài tập)
Does he do exercises? (Anh ấy có làm bài tập không?)
D. Cách sử dụng thì hiện tại đơn trong tiếng Anh
Thì hiện tại đơn (Simple Present) được sử dụng trong các trường hợp sau:
Sử dụng thì hiện tại đơn khi nói về một điều mà lúc nào cũng vậy, một điều lặp đi lặp lại hàng ngày trong hiện tại hoặc một điều được coi là chân lý.
Ví dụ:
- The earth goes round the sun.
(Trái đất đi xung quanh mặt trời.)
- The sun rises in the east.
(Mặt trời mọc ở hướng đông.)
- We get up every morning.
(Chúng ta thức dậy vào mỗi buổi sáng.)
- I work in a bank.
(Tôi làm việc ở ngân hàng.)
E. Phân biệt hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn.
1. Cách dùng
HIỆN TẠI ĐƠN |
HIỆN TẠI TIẾP DIỄN |
1. Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại ở hiện tại. Ví dụ: He watches TV every night. 2. Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên. Ví dụ: The sun rises in the East. 3. Diễn tả một lịch trình có sẵn, thời khóa biểu, chương trình Ví dụ: The plane leaves for London at 12.30 p.m. 4. Dùng sau các cụm từ chỉ thời gian when, as soon as… và trong câu điều kiện loại 1 Ví dụ: I will call you as soon as I arrive. |
1. Diễn tả một hành động đang xảy ra tại hiện tại. Ví dụ: The children are playing football now. 2. Dùng theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh. Ví dụ: Look! The child is crying. 3. Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra. Ví dụ: He is coming tomorrow. |
2. Dấu hiệu nhận biết
HIỆN TẠI ĐƠN |
HIỆN TẠI TIẾP DIỄN |
- Often, usually, frequently - Always, constantly - Sometimes, occasionally - Seldom, rarely - Every day/ week/ month... - Daily, weekly, monthly, quarterly, yearly - Once, twice, three times/four times…a day/week/month/year |
- Now - Right now - At the moment - At present - Look! Listen!... - At + giờ cụ thể + now - Watch out!
|
Bài tập Động từ và thì hiện tại đơn
Task 1. Điền dạng đúng của động từ.
1. My brother __________ (do) a degree at university so I __________ (not see) him very often, unfortunately.
2. Darren __________ usually __________ (not get) home until about eight o’clock.
3. I’m sorry to hear that your parents __________ (get) divorced.
4. You __________ (go) to the end of the street and __________ (turn) right.
5. Why __________ ice __________ (float)?
6. It’s lovely now the evenings __________ (get) longer, isn’t it?
7. My dad __________ (not eat) meat at all – he’s a vegetarian.
8. Actually, we __________ (not listen) to The Libertines at all – this is Pete Docherty’s second band, Babyshambles.
9. A man __________ (walk) into a bar. Ouch! Not a good idea to walk into an iron bar!
10. __________ you __________ (phone) me from your mobile? The line’s not very good.
11. __________ you often __________ (order) things online?
12. There’s an Englishman, an Irishman and a Scotsman. They __________ (walk) across the desert when one of them __________ (spot) a camel in the distance...
13. Beckham ________ (have) control of the ball... It’s Beckham... And he ________ (score)!
14. WOMAN __________ (give) €500 MILLION LOTTERY WIN TO CHARITY
15. My dad __________ (always / tell) jokes! They’re usually rubbish, though.
16. ‘Phil __________ (not wear) ties, does he?’
‘Actually, he __________ (wear) a tie to work most days.’
Đáp án:
1. is doing don’t see |
2. doesn’t get |
3. are getting |
4. go turn |
5. does float |
6. are getting |
7. doesn’t eat |
8. aren’t listening |
9. walks |
10. Are phoning |
11. Do order |
12. are walking spots |
13. has scores |
14. GIVES |
15. is always telling |
16. doesn’t wear wears |
Task 2. Chọn đáp án đúng.
1. Why do you always leave the light on when you go / are going out of the room? You wait / are waiting till you start paying the electricity bill!
2. Fifteen teachers teach / are teaching here full-time at present.
3. My sister revises / is revising for her GCSEs at the moment.
4. I’m quite happy living at home for the present, but I guess / I’m guessing I’ll have to get my own place eventually.
5. It’s true that Ralph calls / is calling us quite rarely, but most students only call / are only calling their parents when they need something, don’t they?
6. We go / are going to the cinema occasionally, but only if there’s something good on.
7. Belle is / is being alone in her study bedroom reading most of the time.
8. Tim never goes / is never going out to play until he’s done all his homework. I just don’t allow it!
9. Larry sees / is seeing Lucinda from time to time, but not regularly.
10. Rory sits / is sitting in the garden right now talking to her boyfriend Jess on her mobile.
11. That’s the last time we invite / we’re inviting Dave to one of our parties!
12. Do / Are young people these days have / having more free time than they did in the past?
13. My mum fills / is filling up with petrol whenever she goes / is going to the supermarket.
14. Logan stays / is staying in for now, but he might go out a bit later on.
15. This is the last time I ever order / I’m ever ordering from that pizzeria. It was disgusting!
Đáp án:
1. go wait |
2. are teaching |
3. is revising |
4. I guess |
5. calls call |
6. go |
7. is |
8. never goes |
9. sees |
10. is sitting |
11. we’re inviting |
12. Do have |
13. fills goes |
14. is staying |
15. I ever order |
Task 3. Chọn từ cho sẵn và điền dạng đúng của từ vào chỗ trống.
carry control end x2 finish go x2 spoil teach turn win
1. The left-hand side of the brain __________ the right-hand side of the body.
2. I don’t always __________ to lectures that are early in the morning!
3. Angie __________ French at a local adult education centre.
4. So, a man __________ to see his psychiatrist. He __________ a bag full of honey...
5. HAWKING __________ NOBEL PRIZE
6. The film __________ with us not knowing whether they have been successful or not.
7. You __________ left at the end of the road and the school is up ahead.
8. Too many cooks __________ the broth.
9. Term __________ on 21st December.
10. I’ll be so relieved when I __________ this crossword.
Đáp án:
1. controls |
2. go |
3. teaches |
4. goes is carrying |
5. WINS |
6. ends |
7. turn |
8. spoil |
9. ends |
10. finish |
Bài tập bổ sung
Exercise 1. Put the verbs in brackets into present simple or present continuous tense.
1. Where ___________ you (live) ____________?
I (live) ___________ in Hai Duong town.
2. What ___________ he (do) ___________ now?
He (water) ___________ flowers in the garden.
3. What ___________ she (do) _________? - She (be) ___________ a teacher.
4. Where _____________ you (be) from?
5. At the moment, my sisters (play) ___________ volleyball and my brother (play) ___________ soccer.
6. It is 9.00; my family (watch___________ TV.
7. In the summer, I usually (go) ___________ to the park with my friends, and in the spring, we (have) ___________ Tet Holiday; I (be) ___________ happy because I always (visit) ______________ my grandparents.
8. ___________ your father (go) ___________ to work by bus?
9. How ___________ your sister (go) ___________ to school?
10. What time ___________ they (get up) ___________?
11. What ___________ they (do) ___________ in the winter?
12. Today, we (have) ___________ English class.
13. Her favourite subject (be) ___________ English.
14. Now, my brother (like) ___________ eating bananas.
15. Look! A man (call) ___________ you.
16. Keep silent! I (listen) ___________ to the radio.
17. ___________ you (play) ___________ badminton now?
18. Every day, my father (get up) ___________ at 5.00 a.m., but today, he (get up) ___________ at 6.00 a.m.
19. Every morning, I (watch) ___________ TV at 10.00, but today I (Listen) ___________ to music at 10.00.
20. Every day , I (go) ___________ to school by bike but today I go to school by motorbike.
21. Every morning, my father (have) ___________ a cup of coffee but today he (drink) ___________ milk.
22. At the moment, I(read) ___________ a book and my brother (watch) ___________ TV.
23. Hoa (live) ___________ in Hanoi, and Ha (live) ___________ in HCM City.
24. Hung and his friend (play) ___________ badminton.
25. They usually (get up) ___________ at 6.oo in the morning.
26. Ha never (go) ___________ fishing in the winter but she always (do) ___________ it in the summer.
27. My teacher (tell) ___________ Hoa about Math.
28. There (be) ___________ animals in the circus.
29. ___________ he (watch) ___________ TV at 7.00 every morning?
30. What ___________ she (do) ___________ at 7.00 a.m?
31. How old ___________ she (be)?
32. How ___________ she (be)?
33. My children (go) ___________ to school by bike.
34. We (go) ___________ to the supermarket to buy some food.
35. Mr. Hien (go) ___________ on business to Hanoi every month.
36. Ha (like) ___________ coffee very much, but I (not like) ___________ it.
37. She (like) ___________ tea, but she (not like) ___________ coffee.
38. I (love) ___________ cats, but I (not love) ___________ dogs.
39. Every day, I (go) ___________ to school on foot, but today I (go) ___________ to school by bike.
40. Who you ___________ (wait) for Nam?
- No, I ___________ (wait) for Mr. Hai.
41. My sister (get) ___________ dressed and (brush) ___________ her teeth herself at 6.30 every day.
42. Mrs. Smith (not live) ___________ in downtown. She (rent) ___________ in an apartment in the suburb.
43. How ___________ your children (go) ___________ to school every day?
44. It's 9 o'clock in the morning. Lien (be) ___________ in her room. She (listen) ___________ to music.
45. We ___________ (play) soccer in the yard now.
46. My father (go) ___________ to work by bike. Sometimes he (walk) ___________.
47. ___________ You (live) ___________ near a market? - It (be) ___________ noisy?
48. Now I (do) ___________ the cooking while Hoa (listen) ___________ to music.
49. At the moment, Nam and his friends (go) ___________ shopping at the mall.
50. In the autumn, I rarely (go) ___________ sailing and (go) ___________ to school.
Đáp án:
1. do … live – live |
26. goes – does |
2. is .... doing - is watering |
27. tells |
3. does ... do - is |
28. are |
4. are |
29. Does … watch |
5. is playing - is playing |
30. does … do |
6. is watching |
31. is |
7. go - have - am - visit |
32. is |
8. Does … go |
33. go |
9. does … go |
34. go |
10. do … get up |
35. goes |
11. do … do |
36. likes – don’t like |
12. have |
37. likes – doesn’t like |
13. is |
38. love – don’t love |
14. likes |
39. go – go |
15. is calling |
40. Are … waiting – am waiting |
16. am listening |
41. gets – brushes |
17. Are … playing |
42. doesn’t live – rents |
18. gets up – gets up |
43. go … go |
19. watch – am listening |
44. is – is listening |
20. go |
45. are playing |
21. am reading – is watching |
46. goes – walks |
22. am reading – is watching |
47. Do … live – is |
23. lives – lives |
48. am doing – is listening |
24. play |
49. are going |
25. get up |
50. go - go |
Các loạt bài khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)